Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

Tóm tắt kiến thức Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 

Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b

Tổng hợp kiến thức Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b

Bài 2: Hàm số bậc nhất
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 2: Hàm số bậc nhất

Tổng hợp kiến thức Bài 2: Hàm số bậc nhất

Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Tổng hợp kiến thức Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Bài 10: Ôn tập chương I
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 10: Ôn tập chương I

Tóm tắt kiến thức Bài 10: Ôn tập chương I

Bài 9: Căn bậc ba
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 9: Căn bậc ba

Tóm tắt kiến thức Bài 9: Căn bậc ba 

 

 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tóm tắt kiến thức Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tóm tắt kiến thức Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 

 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tóm tắt kiến thức Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 

 Bài 5: Bảng căn bậc ha
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 5: Bảng căn bậc ha

Tóm tắt kiến thức Bài 5: Bảng căn bậc ha

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Tóm tắt kiến thức Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương

Tóm tắt kiến thức Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương 

 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|

Tóm tắt kiến thức Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|

Câu 76 Trang 41: Tính
SGK Toán tập 1
Câu 76 Trang 41: Tính

Cho biểu thức :   $Q=\frac{a}{\sqrt{a^{2}-b^{2}}}-\left ( 1+\frac{a}{\sqrt{a^{2}-b^{2}}} \right ):\frac{b}{a-\sqrt{a^{2}-b^{2}}}$  ( với a > b > 0 )

a.  Rút gọn Q .

b.  Xác định giá trị của Q khi a = 3b .

Câu 75 Trang 40: Chứng minh đẳng thức
SGK Toán tập 1
Câu 75 Trang 40: Chứng minh đẳng thức

Chứng minh các đẳng thức sau :

a.  $\left ( \frac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\frac{\sqrt{216}}{3} \right ).\frac{1}{\sqrt{6}}=-1,5$

b.  $\left ( \frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}+\frac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}} \right ):\frac{1}{\sqrt{7}-\sqrt{5}}=-2$

c.  $\frac{a\sqrt{b}+b\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}:\frac{1}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}=a-b$  ( với a , b >0 và $a\neq b$ )

d.  $\left ( 1+\frac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1} \right )\left ( 1-\frac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1} \right )=1-a$  ( với $a\geq 0,a\neq 1$ )

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.