Giải các phương trình sau :
a. $x^{2}-5=0$
b. $x^{2}-2\sqrt{11}x+11=0$
Phân tích thành nhân tử:
a. $x^{2}-3$
b. $x^{2}-6$
c. $x^{2}+2\sqrt{3}x+3$
d. $x^{2}-2\sqrt{5}x+5$
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(2\sqrt{{{a}^{2}}}-5a\) với \(a<0 \)
b) \(\sqrt{25{{a}^{2}}}+3a\) với \(a\ge 0 \);
c) \(\sqrt{9{{a}^{4}}}+3{{a}^{2}}\);
d) \(5\sqrt{4{{a}^{6}}}-3{{a}^{3}}\) với \(a<0 \).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
- Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Hotline/ Zalo: 096 159 5599 - 093 159 5599
Tuần 2 là tài liệu hữu ích cho các giáo viên tham khảo, được soạn đầy đủ và chi tiết giúp cho thầy cô soạn giáo án lớp 1 hiệu quả hơn, giúp thầy cô có những bài giảng điện tử chất lượng nhất.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. $\sqrt{2x+7}$
b. $\sqrt{3x+4}$
c. $\sqrt{\frac{1}{-1+x}}$
d. $\sqrt{1+x^{2}}$
Tính:
a. $\sqrt{16}.\sqrt{25}+\sqrt{196}:\sqrt{49}$
b. $36:\sqrt{2.3^{2}.18}-\sqrt{169}$
c. $\sqrt{\sqrt{81}}$
d. $\sqrt{3^{2}+4^{2}}$
Chứng minh :
a. $(\sqrt{3}-1)^{2}=4-2\sqrt{3}$
b. $\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}=-1$
Tìm x biết:
a. $\sqrt{x^{2}}=7$
b. $\sqrt{x^{2}}=\left | -8 \right |$
c. $\sqrt{4x^{2}}=6$
d. $\sqrt{9x^{2}}=\left | -12\right |$
Rút gọn các biểu thức sau:
a. $\sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}$
b. $\sqrt{(3-\sqrt{11})^{2}}$
c. $2\sqrt{a^{2}} (a\geq 0)$
d. $3\sqrt{(a-2)^{2}} ( a<2)$
Tính:
a. $\sqrt{(0,1)^{2}}$
b. $\sqrt{(-0,3)^{2}}$
c. $-\sqrt{(-1,3)^{2}}$
d. $-0,4\sqrt{(-0,4)^{2}}$
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. $\sqrt{\frac{a}{3}}$
b. $\sqrt{-5a}$
c. $\sqrt{4-a}$
d. $\sqrt{3a+7}$
Bài 5. Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.
Tìm số x không âm, biết:
a. $\sqrt{x}=15$
b. $2\sqrt{x}=14$
c. $\sqrt{x}<\sqrt{2}$
d. $\sqrt{2x}<4$
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) \({{x}^{2}}=2 \); b) \({{x}^{2}}=3\);
c) \({{x}^{2}}=3,5\); d) \({{x}^{2}}=4,12\).
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.