Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
a) ab + b√a + √a + 1
b) √x^3−√y^3+√x^2y−√xy^2
Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5√15+12.√20+√5515+12.20+5
b) √12+√4,5+√12,512+4,5+12,5
c) √20−√45+3√18+√7220−45+318+72
d) 0,1.√200+2.√0,08+0,4.√50
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
3√3+1;2√3−1;2+√32−√3;b3+√b;p2√p−1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x−4√3x+27−3√3x
b) 3√2x−5√8x+7√18x+28
So sánh:
a) 3√3 và √12
b) 3√5 và 7
c) 1/3√51và 1/5√150
d) 1/2√6 và 6√1/2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) x2 = 3,5;
b) x2 = 132
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.