>Câu 70: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp :
a. $\sqrt{\frac{25}{81}.\frac{16}{49}.\frac{196}{9}}$
b. $\sqrt{3\frac{1}{16}.2\frac{14}{25}.2\frac{34}{81}}$
c. $\frac{\sqrt{640}.\sqrt{34,3}}{\sqrt{567}}$
d. $\sqrt{21,6}.\sqrt{810}.\sqrt{11^{2}-5^{2}}$
So sánh :
a. 5 và $\sqrt[3]{123}$
b. $5\sqrt[3]{6}$ và $6\sqrt[3]{5}$
Tính :
a. $\sqrt[3]{27}-\sqrt[3]{-8}-\sqrt[3]{125}$
b. $\frac{\sqrt[3]{135}}{\sqrt[3]{5}}-\sqrt[3]{54}.\sqrt[3]{4}$
Tóm tắt kiến thức Bài 1: Căn bậc hai toán lớp 9
Giá trị của biểu thức
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
với a > 0 và a ≠ 1.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 1/2√48−2√75−√33/√11+5√1/1/3
b) √150+√1,6.√60+4,5.√2/2/3−√6
c) (√28−2√3+√7).√7+√84
d) (√6+√5)^2−√120
Cho biểu thức
với x ≥ -1.
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a) 5√a−4b√25a^3+5a√16ab^2−2√9a
b) 5a√64ab^3−√3.√12a^3b^3+2ab√9ab−5b√81a^3.b
√25x−√16x = 9 khi x bằng
A) 1 B) 3 C) 9 D) 81
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) 3√5, 2√6, √29, 4√2; b) 6√2, √38, 3√7, 2√14
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.