Rút gọn các biểu thức sau:
a) 1/2√48−2√75−√33/√11+5√1/1/3
b) √150+√1,6.√60+4,5.√2/2/3−√6
c) (√28−2√3+√7).√7+√84
d) (√6+√5)^2−√120
Chứng minh các đẳng thức sau:
Cho biểu thức
với x ≥ -1.
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a) 5√a−4b√25a^3+5a√16ab^2−2√9a
b) 5a√64ab^3−√3.√12a^3b^3+2ab√9ab−5b√81a^3.b
√25x−√16x = 9 khi x bằng
A) 1 B) 3 C) 9 D) 81
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) 3√5, 2√6, √29, 4√2; b) 6√2, √38, 3√7, 2√14
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
a) ab + b√a + √a + 1
b) √x^3−√y^3+√x^2y−√xy^2
Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5√15+12.√20+√5515+12.20+5
b) √12+√4,5+√12,512+4,5+12,5
c) √20−√45+3√18+√7220−45+318+72
d) 0,1.√200+2.√0,08+0,4.√50
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
3√3+1;2√3−1;2+√32−√3;b3+√b;p2√p−1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho bạn mỗi khi có bài viết mới được đăng.