Bài 41 trang 128 - Ôn tập chương II
Bài 41 trang 128 - Ôn tập chương II

Cho đường tròn (O) có đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H.

Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi (I), (K) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp tam giác HBE, HCF.

a) Hãy xác định vị trí tương đối của các đường tròn: (I) và (O), (K) và (O), (I) và (K).

b) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?

c) Chứng minh đẳng thức AE.AB = AF.AC

d) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K).

e) Xác định vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất.

Bài 40 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 40 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Trên các hình 99a, 99b, 99c, các bánh xe tròn có răng cưa được khớp với nhau. Trên hình nào hệ thống bánh răng chuyển động được? Trên hình nào hệ thống bánh răng không chuyển động được?

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

                                                                        Hình 99

Bài 39 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 39 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O), C ∈ (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.

a) Chứng minh rằng BAC^=90o.

b) Tính số đo góc OIO’.

c) Tính độ dài BC, biết OA = 9cm, O’A = 4cm.

Bài 38 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 38 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...):

a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên ...

b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) nằm trên ...

Bài 37 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 37 trang 123 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D. Chứng minh rằng AC = BD.

Bài 36 trang 123
Bài 36 trang 123

Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA.

a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn.

b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC = CD.

Bài 35 trang 122 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 35 trang 122 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O'; r) có OO' = d, R > r.

Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d, R, r
(O; R) đựng (O'; r)    
    d > R + r
Tiếp xúc ngoài    
    d = R – r
  2  

 

Bài 34 trang 119
Bài 34 trang 119

Cho hai đường tròn (O ; 20cm) và (O' ; 15cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24cm. (Xét hai trường hợp: O và O' nằm khác phía đối với AB; O và O' nằm cùng phía đối với AB).
 

Bài 33 trang 119 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 33 trang 119 - Vị trí tương đối của hai đường tròn

Trên hình 89, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A. Chứng minh rằng OC // O'D.

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Bài 32 trang 116 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 32 trang 116 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Hãy chọn câu trả lời đúng.

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN MỚI TỪ GDĐT Việt Nam

Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho bạn mỗi khi có bài viết mới được đăng.