Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a) √7.√637.63
b) √2,5.√30.√482,5.30.48
c) √0,4.√6,40,4.6,4
d) √2,7.√5.√1,52,7.5.1,5
Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh "Con muỗi nặng bằng con voi" dưới đây.
Giải các phương trình sau :
a. $x^{2}-5=0$
b. $x^{2}-2\sqrt{11}x+11=0$
Phân tích thành nhân tử:
a. $x^{2}-3$
b. $x^{2}-6$
c. $x^{2}+2\sqrt{3}x+3$
d. $x^{2}-2\sqrt{5}x+5$
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(2\sqrt{{{a}^{2}}}-5a\) với \(a<0 \)
b) \(\sqrt{25{{a}^{2}}}+3a\) với \(a\ge 0 \);
c) \(\sqrt{9{{a}^{4}}}+3{{a}^{2}}\);
d) \(5\sqrt{4{{a}^{6}}}-3{{a}^{3}}\) với \(a<0 \).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. $\sqrt{2x+7}$
b. $\sqrt{3x+4}$
c. $\sqrt{\frac{1}{-1+x}}$
d. $\sqrt{1+x^{2}}$
Tính:
a. $\sqrt{16}.\sqrt{25}+\sqrt{196}:\sqrt{49}$
b. $36:\sqrt{2.3^{2}.18}-\sqrt{169}$
c. $\sqrt{\sqrt{81}}$
d. $\sqrt{3^{2}+4^{2}}$
Chứng minh :
a. $(\sqrt{3}-1)^{2}=4-2\sqrt{3}$
b. $\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}=-1$
Tìm x biết:
a. $\sqrt{x^{2}}=7$
b. $\sqrt{x^{2}}=\left | -8 \right |$
c. $\sqrt{4x^{2}}=6$
d. $\sqrt{9x^{2}}=\left | -12\right |$
Rút gọn các biểu thức sau:
a. $\sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}$
b. $\sqrt{(3-\sqrt{11})^{2}}$
c. $2\sqrt{a^{2}} (a\geq 0)$
d. $3\sqrt{(a-2)^{2}} ( a<2)$
Tính:
a. $\sqrt{(0,1)^{2}}$
b. $\sqrt{(-0,3)^{2}}$
c. $-\sqrt{(-1,3)^{2}}$
d. $-0,4\sqrt{(-0,4)^{2}}$
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. $\sqrt{\frac{a}{3}}$
b. $\sqrt{-5a}$
c. $\sqrt{4-a}$
d. $\sqrt{3a+7}$
Bài 5. Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.