Tóm tắt kiến thức Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tóm tắt kiến thức Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tóm tắt kiến thức Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tóm tắt kiến thức Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tóm tắt kiến thức Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương
Tóm tắt kiến thức Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|
Cho biểu thức : $Q=\frac{a}{\sqrt{a^{2}-b^{2}}}-\left ( 1+\frac{a}{\sqrt{a^{2}-b^{2}}} \right ):\frac{b}{a-\sqrt{a^{2}-b^{2}}}$ ( với a > b > 0 )
a. Rút gọn Q .
b. Xác định giá trị của Q khi a = 3b .
Chứng minh các đẳng thức sau :
a. $\left ( \frac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\frac{\sqrt{216}}{3} \right ).\frac{1}{\sqrt{6}}=-1,5$
b. $\left ( \frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}+\frac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}} \right ):\frac{1}{\sqrt{7}-\sqrt{5}}=-2$
c. $\frac{a\sqrt{b}+b\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}:\frac{1}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}=a-b$ ( với a , b >0 và $a\neq b$ )
d. $\left ( 1+\frac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1} \right )\left ( 1-\frac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1} \right )=1-a$ ( với $a\geq 0,a\neq 1$ )
Tìm x , biết :
a. $\sqrt{(2x-1)^{2}}=3$
b. $\frac{5}{3}\sqrt{15x}-\sqrt{15x}-2=\frac{1}{3}\sqrt{15x}$
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.