Hướng dẫn đăng nhập phần mềm quản lý VPĐT
Văn phòng điện tử
Hướng dẫn đăng nhập phần mềm quản lý VPĐT

Hướng dẫn đăng nhập phần mềm quản lý VPĐT

Đăng nhập phần mềm quản lý kiểm định chất lượng giáo dục
Kiểm định chất lượng
Đăng nhập phần mềm quản lý kiểm định chất lượng giáo dục

Hướng dẫn đăng nhập hệ thống phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục

Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá

Tổng hợp kiến thức bài Đoàn thuyền đánh cá

Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá

Tổng hợp kiến thức bài: Đoàn thuyền đánh cá

Câu 7 Trang 134: Kiểm tra về truyện trung đại
Ngữ văn tập 1
Câu 7 Trang 134: Kiểm tra về truyện trung đại

Qua các đoạn trích đã học, hãy phân tích những thành công nghệ thuật của Truyện Kiều (nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ, nghệ thuật tả cảnh thiên nhiên, nghệ thuật miêu tả nhân vật).

Soạn văn bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính

Tổng hợp kiến thức bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính

Soạn văn bài: Đồng chí
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Đồng chí

Tổng hợp kiến thức bài Đồng chí

Câu 9 Trang 104: Trau dồi vốn từ
Ngữ văn tập 1
Câu 9 Trang 104: Trau dồi vốn từ

Cho các tiếng Hán Việt: bất (không, chẳng), bí (kín), đa (nhiều), đề (nâng, nêu ra), gia (thêm vào), giáo (dạy bảo), hồi (về, trở lại), khai (mở, khơi), quảng (rộng, rộng rãi), suy (sút, kém), thuần (ròng, không pha tạp), thủ (đầu, đầu tiên, người đứng đầu), thuần (thật, chân thật, chân chất), thuần (dễ bảo, chịu khiến), thuỷ (nước), tư (riêng), trữ (chứa, cất), trường (dài), trọng (nặng, coi nặng, coi là quý), vô (không, không có), xuất (đưa ra, cho ra), yếu (quan trọng). Với mỗi tiếng, hãy tìm hai từ ghép có chứa yếu tố đó.

Câu 8 Trang 104: Trau dồi vốn từ
Ngữ văn tập 1
Câu 8 Trang 104: Trau dồi vốn từ

Trong tiếng Việt có các từ ghép và từ láy như: kì lạ - lạ kì, nguy hiểm - hiểm nguy, thương xót - xót thương; khắt khe - khe khắt, lừng lẫy - lẫy lừng,… là những từ có các yếu tố cấu tạo giống nhau và nghĩa, về cơ bản, không khác nhau. Hãy tìm những từ ghép và từ láy tương tự.

Câu 7 Trang 103: Trau dồi vốn từ
Ngữ văn tập 1
Câu 7 Trang 103: Trau dồi vốn từ

Phân biệt nghĩa của những từ ngữ sau và đặt câu với mỗi từ ngữ đó.
a. nhuận bút / thù lao;
b. tay trắng / trắng tay;
c. kiểm điểm / kiểm kê;
d. lược khảo / lược thuật.

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.