So sánh:
a) 3√3 và √12
b) 3√5 và 7
c) 1/3√51và 1/5√150
d) 1/2√6 và 6√1/2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) x2 = 3,5;
b) x2 = 132
Biết √9,1199,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
√9,1199,119; √9119091190; √0,091190,09119; √0,00091190,0009119
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
115; 232; 571; 9691
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,00010,0001;
b) -0,5 = √−0,25
c) √39 6
d) (4 - √13).2x
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.