Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b

Tổng hợp kiến thức Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b

Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tóm tắt kiến thức Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 

 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tóm tắt kiến thức Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 

 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|

Tóm tắt kiến thức Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=|A|

Câu 70 Trang 40: Biến đổi, rút gọn biểu thức
SGK Toán tập 1
Câu 70 Trang 40: Biến đổi, rút gọn biểu thức

>Câu 70: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1

Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp :

a. $\sqrt{\frac{25}{81}.\frac{16}{49}.\frac{196}{9}}$

b. $\sqrt{3\frac{1}{16}.2\frac{14}{25}.2\frac{34}{81}}$

c. $\frac{\sqrt{640}.\sqrt{34,3}}{\sqrt{567}}$

d. $\sqrt{21,6}.\sqrt{810}.\sqrt{11^{2}-5^{2}}$

Bài 66 trang 34 - Chọn câu trả lời đúng
SGK Toán tập 1
Bài 66 trang 34 - Chọn câu trả lời đúng

Giá trị của biểu thức

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Bài 64 trang 33 - Chứng minh đẳng thức
SGK Toán tập 1
Bài 64 trang 33 - Chứng minh đẳng thức

Chứng minh các đẳng thức sau:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Bài 61 trang 33 - Chứng minh đẳng thức
SGK Toán tập 1
Bài 61 trang 33 - Chứng minh đẳng thức

Chứng minh các đẳng thức sau:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Bài 57 trang 30 - Chọn câu trả lời đúng
SGK Toán tập 1
Bài 57 trang 30 - Chọn câu trả lời đúng

√25x−√16x = 9 khi x bằng

A) 1             B) 3              C) 9              D) 81

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Bài 56 trang 30 - Sắp xếp dãy số
SGK Toán tập 1
Bài 56 trang 30 - Sắp xếp dãy số

 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

a) 3√5, 2√6, √29, 4√2;         b) 6√2, √38, 3√7, 2√14

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.