Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
3√3+1;2√3−1;2+√32−√3;b3+√b;p2√p−1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x−4√3x+27−3√3x
b) 3√2x−5√8x+7√18x+28
So sánh:
a) 3√3 và √12
b) 3√5 và 7
c) 1/3√51và 1/5√150
d) 1/2√6 và 6√1/2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) x2 = 3,5;
b) x2 = 132
Biết √9,1199,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
√9,1199,119; √9119091190; √0,091190,09119; √0,00091190,0009119
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
115; 232; 571; 9691
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.