+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ
Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội.
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | ||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT |
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy |
|
Ngôn ngữ Anh |
29,82 |
24 |
32,70 |
35,77 |
34,32 |
27,3 |
Kinh tế |
21,65 |
24,3 |
24,70 |
26,35 |
25,75 |
26,6 |
Quản trị kinh doanh |
23,55 |
26,8 |
25,50 |
26,70 |
26,15 |
26,3 |
Tài chính - ngân hàng 1 |
21,45 |
25,4 |
25 |
26,10 |
25,80 |
28,7 |
Tài chính - ngân hàng 2 |
22 |
22,8 |
25 |
26,45 |
25,80 |
28,2 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
25,45 |
27,2 |
||||
Kế toán |
23,3 |
24,1 |
26,20 |
26,55 |
26,20 |
28,2 |
Kế toán (7340301D) |
23 |
23,5 |
26,20 |
26,95 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
21,25 |
22,2 |
24,85 |
26,10 |
25,90 |
27,9 |
Hải quan và Logistics |
31,17 |
36,22 |
||||
Phân tích tài chính |
31,80 |
35,63 |
||||
Tài chính doanh nghiệp |
30,17 |
35,70 |
||||
Kế toán doanh nghiệp |
30,57 |
35,13 |
||||
Kiểm toán |
31 |
35,73 |
||||
Hải quan và Logistics - CLC |
34,28 |
26,0 |
||||
Phân tích tài chính - CLC |
33,63 |
29,2 |
||||
Tài chính doanh nghiệp - CLC |
33,33 |
29,0 |
||||
Kế toán doanh nghiệp - CLC |
32,95 |
27,0 |
||||
Kiểm toán - CLC |
33,85 |
27,2 |
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.