Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y:
1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Tiêu chuẩn sức khỏe
a) Tiêu chuẩn sức khỏe
b) Tổ chức khám sức khỏe
Thực hiện theo quy định tại Điều 20 của Thông tư số 59. Thời gian tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển vào 2 đợt:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 |
Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Hóa |
312 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 203 | |||
+ Thí sinh nam | 183 | |||
+ Thí sinh nữ | 20 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 109 | |||
+ Thí sinh nam | 99 | |||
+ Thí sinh nữ | 10 | |||
2 | Ngành Dược | 7720201 | Toán - Lý - Hóa | 20 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 13 | |||
+ Thí sinh nam | 12 | |||
+ Thí sinh nữ | 01 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 07 | |||
+ Thí sinh nam | 06 | |||
+ Thí sinh nữ | 01 | |||
3 |
Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội) |
7720110 | Toán - Hóa - Sinh | 10 |
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 06 | |||
Thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú phía Nam | 04 |
Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho bạn mỗi khi có bài viết mới được đăng.