Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG |
Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT |
|
Bác sĩ đa khoa |
- Nam: + A00: 25,25 + B00: 23,55 - Nữ: + A00: 26,15 + B00: 26,65 |
- Nam: + A00: 23,70 + B00: 22,10 - Nữ: + A00: 23,65 + B00: 25,35 |
- Nam: 26,50 - Nữ: 28,65 |
- Nam: 25,50 - Nữ: 28,30 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,50 - Miền Nam: + Nam: 25,55 + Nữ: 27,90 |
- Miền Bắc: + Nam: UTXT: điểm 24,35 HSG: điểm từ 24,35 + Nữ: UTXT: điểm 26,45 HSG: điểm từ 28,20 - Miền Nam: + Nam: UTXT: điểm 24,25 HSG: điểm từ 24,25
|
- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68 - Nữ: 29,43 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,10 + Nữ: 28,30 - Miền Nam: + Nam: 25,50 + Nữ: 27,40 |
- Miền Bắc: + Nam: HSG: >= 24,80 + Nữ: UTXT: >= 26,60 HSG: >= 27,95 - Miền Nam: + Nam: HSG: >= 23,00 |
Y học dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55 - Thí sinh nam miền Nam: 24,20 |
|
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.