Đơn vị  /  Học viện

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Học viện Kỹ thuật Quân sự
55 lượt đánh giá
  • Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
  • Tên tiếng Anh: Military Technical Academy (MTA)
  • Mã trường: KQH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 069.515200
  • Email: [email protected]
  • Website: http://mta.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự


Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2022:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.05 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5)
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4)
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 24.4 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4)
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.8 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.2 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 25.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75)
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.93 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.05 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 24.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)
7 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.07 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
8 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.65 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam
9 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.25 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
10 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 29.23 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

 

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.