Tuyển sinh
Đại học
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2023 và 2022
- David Smith
- February 10, 2022
- 15 min Read
- 2 comments
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Ở phương thức xét kết quả học bạ THPT, ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Gia Định lấy 17 điểm. 16 ngành còn lại 16,5 điểm.
Ở phương thức 3, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQ-HCM tổ chức, điểm chuẩn là 600 điểm cho tất cả ngành học.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành theo từng phương thức như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Gia Định năm 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Chương trình tài năng; Xét học bạ | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
8 | Đông phương học | 7310608 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
12 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
13 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Chương trình tài năng; Xét học bạ | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
19 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Chương trình tài năng; Xét học bạ | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Xét học bạ | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16.25 | Tốt nghiệp THPT | |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
23 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, C01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 15.75 | Tốt nghiệp THPT | |
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
27 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
28 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
29 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
31 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
32 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
34 | Đông phương học | 7310608 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
36 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT | |
37 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, C01 | 18 | Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT | |
38 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00, C01 | 18 | Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT | |
39 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C00, C01 | 18 | Chương trình tài năng; Tốt nghiệp THPT | |
40 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT |