Câu 3 Trang 74: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)
Ngữ văn tập 1
Câu 3 Trang 74: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 6 và lớp 7, hãy chỉ rõ trong các từ sau đây, từ nào được mượn của tiếng Hán, từ nào mượn của các ngôn ngữ châu Âu: mãng xà, xà phòng, biên phòng, ô tô, tham ô, tô thuế, ra-đi-ô, ô xi, cà phê, phê bình, phê phán, ca nô, ca sĩ, nô lệ.

Câu 2 Trang 74: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)
Ngữ văn tập 1
Câu 2 Trang 74: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

Tìm 5 từ ngữ mới được dùng phổ biến gần đây, giải thích nguồn gốc, cách cấu tạo, nghĩa của các từ ngữ ấy

Câu 1 Trang 74: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)
Ngữ văn tập 1
Câu 1 Trang 74: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

Tìm hai mô hình có khả năng tạo ra những từ ngữ mới như kiểu X + tặc ở trên (mục 1.2).

Soạn văn bài: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

Tổng hợp kiến thức bài: Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)

Câu 5 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng
Ngữ văn tập 1
Câu 5 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng

Đọc hai câu thơ sau:

Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

    (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ từ vựng nào? Có thể coi đây là hiện tượng một nghĩa gốc của từ phát triển thành nhiều nghĩa được không? Vì sao?

Câu 4 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng
Ngữ văn tập 1
Câu 4 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng

Hãy tìm ví dụ để chứng minh rằng các từ hội chứng, ngân hàng, sốt, vua là những từ nhiều nghĩa.

Câu 3 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng
Ngữ văn tập 1
Câu 3 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng

Từ điển tiếng Việt (Sđd) nêu nghĩa gốc của từ đồng hồ như sau:

Đồng hồ: dụng cụ đo giờ phút một cách chính xác. Đồng hồ đeo tay. Đồng hồ báo thức.
Dựa vào những cách dùng như: đồng hồ điện, đồng hồ nước, đồng hồ xăng,... hãy nêu nghĩa chuyển của từ đồng hồ.

Câu 2 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng
Ngữ văn tập 1
Câu 2 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng

Từ điển tiếng Việt (Sđd) định nghĩa từ trà như sau:
Trà: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.
Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua (mướp đắng).

Câu 1 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng
Ngữ văn tập 1
Câu 1 Trang 56: Sự phát triển của từ vựng

Từ chân trong các câu sau là từ nhiều nghĩa. Hãy xác định:

  • Ở câu nào, từ chân dùng với nghĩa gốc.
  • Ở câu nào, từ chân được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ.
  • Ở câu nào, từ chân được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.

a. Đề huề lưng túi gió trăng,
Sau chân theo một vài thằng con con.
     (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
b. Năm em học sinh lớp 9A có chân trong đội tuyển của trường đi dự "Hội khoẻ Phù Đổng".

c. Dù ai nói nga nói nghiêng,
Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân.
       (Ca dao)
d. Buồn trông nội cỏ rầu rầu,
 Chân mây mặt đất một màu xanh xanh.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Soạn văn bài: Sự phát triển của từ vựng
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Sự phát triển của từ vựng

 Tóm tắt những kiến thức trọng tâm bài: Sự phát triển của từ vựng

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.