Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
115; 232; 571; 9691
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,00010,0001;
b) -0,5 = √−0,25
c) √39 6
d) (4 - √13).2x
a) So sánh: √25−1625−16 và √25−√16
b) Chứng minh rằng, với a > b > 0 thì √a−√b
Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho bạn mỗi khi có bài viết mới được đăng.