Câu 1 Trang 161: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận
Ngữ văn tập 1
Câu 1 Trang 161: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận

Viết một đoạn văn kể lại buổi sinh hoạt lớp. Trong buối sinh hoạt đó, em đã phát biểu ý kiến để chứng minh Nam là một người bạn rất tốt.

Soạn văn bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận

Tổng hợp kiến thức bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận

Hướng dẫn đăng nhập phần mềm quản lý VPĐT
Văn phòng điện tử
Hướng dẫn đăng nhập phần mềm quản lý VPĐT

Hướng dẫn đăng nhập phần mềm quản lý VPĐT

Đăng nhập phần mềm quản lý kiểm định chất lượng giáo dục
Kiểm định chất lượng
Đăng nhập phần mềm quản lý kiểm định chất lượng giáo dục

Hướng dẫn đăng nhập hệ thống phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục

Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá

Tổng hợp kiến thức bài Đoàn thuyền đánh cá

Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Đoàn thuyền đánh cá

Tổng hợp kiến thức bài: Đoàn thuyền đánh cá

Câu 7 Trang 134: Kiểm tra về truyện trung đại
Ngữ văn tập 1
Câu 7 Trang 134: Kiểm tra về truyện trung đại

Qua các đoạn trích đã học, hãy phân tích những thành công nghệ thuật của Truyện Kiều (nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ, nghệ thuật tả cảnh thiên nhiên, nghệ thuật miêu tả nhân vật).

Soạn văn bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính

Tổng hợp kiến thức bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính

Soạn văn bài: Đồng chí
Ngữ văn tập 1
Soạn văn bài: Đồng chí

Tổng hợp kiến thức bài Đồng chí

Câu 9 Trang 104: Trau dồi vốn từ
Ngữ văn tập 1
Câu 9 Trang 104: Trau dồi vốn từ

Cho các tiếng Hán Việt: bất (không, chẳng), bí (kín), đa (nhiều), đề (nâng, nêu ra), gia (thêm vào), giáo (dạy bảo), hồi (về, trở lại), khai (mở, khơi), quảng (rộng, rộng rãi), suy (sút, kém), thuần (ròng, không pha tạp), thủ (đầu, đầu tiên, người đứng đầu), thuần (thật, chân thật, chân chất), thuần (dễ bảo, chịu khiến), thuỷ (nước), tư (riêng), trữ (chứa, cất), trường (dài), trọng (nặng, coi nặng, coi là quý), vô (không, không có), xuất (đưa ra, cho ra), yếu (quan trọng). Với mỗi tiếng, hãy tìm hai từ ghép có chứa yếu tố đó.

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.