Đơn vị  /  Học viện

Học viện Nông nghiệp Hà Nội

Học viện Nông nghiệp Hà Nội

Học viện Nông nghiệp Hà Nội
74 lượt đánh giá
  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 84.024.62617586
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/

Ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Hà Nội


Học viện Nông nghiệp Việt Nam đào tạo các ngành cụ thể như sau:

Mã nhóm – Tên nhóm ngành

Tên ngành Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

HVN01

Sư phạm công nghệ

Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ A00, A01, B00, D01
HVN02

 

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật A00, B00, B08, D01
Khoa học cây trồng – Khoa học cây trồng

– Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Chọn giống cây trồng

– Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp – Nông học

– Khuyến nông

HVN03

 

Chăn nuôi

thú y

Chăn nuôi – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

– Khoa học vật nuôi

A00, A01, B00, D01
Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04

 

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật điện – Hệ thống điện

– Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp

– Cơ khí thực phẩm

– Cơ khí chế tạo máy

HVN06

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

– Marketing và thương mại

– Nông nghiệp đô thị

A00, A09, B00, C20
HVN07 

 

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh dược – Công nghệ sinh dược A00, B00, B08, D01
Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

HVN08

 

Công nghệ thông tin

và truyền thông số

Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

– An toàn thông tin

A00, A01, A09, D01
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Mạng máy tính

– Truyền thông

HVN09

 

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm

– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

A00, A01, B00, D07
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch
HVN10

 

Kế toán – Tài chính

Kế toán – Kế toán kiểm toán

– Kế toán

A00, A09, C20, D01
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng
HVN11 

Khoa học đất

Khoa học đất – Khoa học đất A00, B00, B08, D07
HVN12

 

Kinh tế và quản lý

Kinh tế – Kinh tế

– Kinh tế phát triển

A00, C04, D01, D10
Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư

– Kế hoạch và đầu tư

Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính

– Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University)

Kinh tế số – Kinh tế và kinh doanh số
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
HVN13

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp

– Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

A00, B00, D01, D10
HVN14

Luật

Luật – Luật kinh tế A00, C00, C20, D01
HVN15

Khoa học môi trường

Khoa học môi trường – Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07
HVN16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07
HVN17

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15
HVN18

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, B08, D01
HVN19

 

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản A00, A01, B00, D01
Quản lý đất đai – Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN20

 

Quản trị kinh doanh và du lịch

Quản lý và phát triển du lịch – Quản lý và phát triển du lịch A00, A09, C20, D01
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Thương mại điện tử – Thương mại điện tử
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Quản trị marketing

– Quản trị tài chính

HVN21

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01
HVN22

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy

– Sư phạm KTNN và khuyến nông

A00, A01, B00, D01
HVN23

Thú y

Thú y – Thú y A00, A01, B00, D01
HVN24

 

Thủy sản

Bệnh học thủy sản – Bệnh học thủy sản A00, B00, D01, D07
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản
HVN25

Xã hội học

Xã hội học – Xã hội học A00, C00, C20, D01

Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến tuyển gần 6.000 chỉ tiêu

Đăng ngày: 25/02/2024

Năm 2024, Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến tuyển gần 6.000 sinh viên, với 4 phương thức xét tuyển.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh hơn 5.800 chỉ tiêu

Đăng ngày: 27/01/2024

Năm 2023, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh hơn 5.800 chỉ tiêu tại 43 ngành đào tạo.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam kết nối 4000 việc làm cho sinh viên

Đăng ngày: 27/01/2024

Ngày hội việc làm 2023 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam với trên 4000 vị trí việc làm đã thu hút hơn 5000 sinh viên tham gia.

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.