Học viện Nông nghiệp Việt Nam đào tạo các ngành cụ thể như sau:
Mã nhóm – Tên nhóm ngành |
Tên ngành | Tên chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
HVN01
Sư phạm công nghệ |
Sư phạm Công nghệ | – Sư phạm Công nghệ | A00, A01, B00, D01 |
HVN02
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật | – Bảo vệ thực vật | A00, B00, B08, D01 |
Khoa học cây trồng | – Khoa học cây trồng
– Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh) – Chọn giống cây trồng – Khoa học cây dược liệu |
||
Nông nghiệp | – Nông học
– Khuyến nông |
||
HVN03
Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi | – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
– Khoa học vật nuôi |
A00, A01, B00, D01 |
Chăn nuôi thú y | – Chăn nuôi thú y | ||
HVN04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật điện | – Hệ thống điện
– Điện công nghiệp |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
HVN05
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật cơ khí | – Cơ khí nông nghiệp
– Cơ khí thực phẩm – Cơ khí chế tạo máy |
||
HVN06
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan – Marketing và thương mại – Nông nghiệp đô thị |
A00, A09, B00, C20 |
HVN07
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh dược | – Công nghệ sinh dược | A00, B00, B08, D01 |
Công nghệ sinh học | – Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh) – Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu |
||
HVN08
Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin | – Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – An toàn thông tin |
A00, A01, A09, D01 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | – Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – Mạng máy tính
– Truyền thông |
||
HVN09
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm | – Công nghệ thực phẩm
– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
Công nghệ sau thu hoạch | – Công nghệ sau thu hoạch | ||
HVN10
Kế toán – Tài chính |
Kế toán | – Kế toán kiểm toán
– Kế toán |
A00, A09, C20, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | – Tài chính – Ngân hàng | ||
HVN11
Khoa học đất |
Khoa học đất | – Khoa học đất | A00, B00, B08, D07 |
HVN12
Kinh tế và quản lý |
Kinh tế | – Kinh tế
– Kinh tế phát triển |
A00, C04, D01, D10 |
Kinh tế đầu tư | – Kinh tế đầu tư
– Kế hoạch và đầu tư |
||
Kinh tế tài chính | – Kinh tế tài chính
– Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh) – Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University) |
||
Kinh tế số | – Kinh tế và kinh doanh số | ||
Quản lý kinh tế | – Quản lý kinh tế | ||
HVN13
Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp | – Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh) – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
A00, B00, D01, D10 |
HVN14
Luật |
Luật | – Luật kinh tế | A00, C00, C20, D01 |
HVN15
Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường | – Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 |
HVN16
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | – Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D01, D07 |
HVN17
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh | – Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 |
HVN18
Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao | – Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, B08, D01 |
HVN19
Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý bất động sản | – Quản lý bất động sản | A00, A01, B00, D01 |
Quản lý đất đai | – Quản lý đất đai | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | – Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
HVN20
Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản lý và phát triển du lịch | – Quản lý và phát triển du lịch | A00, A09, C20, D01 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Thương mại điện tử | – Thương mại điện tử | ||
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh) – Quản trị marketing – Quản trị tài chính |
||
HVN21
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 |
HVN22
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông |
A00, A01, B00, D01 |
HVN23
Thú y |
Thú y | – Thú y | A00, A01, B00, D01 |
HVN24
Thủy sản |
Bệnh học thủy sản | – Bệnh học thủy sản | A00, B00, D01, D07 |
Nuôi trồng thủy sản | – Nuôi trồng thủy sản | ||
HVN25
Xã hội học |
Xã hội học | – Xã hội học | A00, C00, C20, D01 |
Năm 2024, Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến tuyển gần 6.000 sinh viên, với 4 phương thức xét tuyển.
Năm 2023, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh hơn 5.800 chỉ tiêu tại 43 ngành đào tạo.
Ngày hội việc làm 2023 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam với trên 4000 vị trí việc làm đã thu hút hơn 5000 sinh viên tham gia.
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.