
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công đoàn năm 2023 và 2022
-
- David Smith
- February 10, 2022
- 15 min Read
- 2 comments
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công đoàn năm 2022
Ngành Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Công đoàn năm 2022 có điểm chuẩn cao nhất toàn trường, 30,5 điểm (theo thang điểm 40).
Nếu xét theo thang điểm 30, ngành Luật có mức điểm chuẩn cao nhất, đạt 26,1 điểm.
3 ngành Xã hội học, Quan hệ lao động, Bảo hộ Lao động có điểm chuẩn thấp nhất trường, chỉ đạt 15,3 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Công đoàn năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công đoàn năm 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn dao động từ 15,15 - 23,23 điểm. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Công đoàn là ngành Luật. Trong khi đó, ngành Bảo hộ lao động có điểm chuẩn chuẩn thấp nhất.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT điểm có môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Trước đó, trường Đại học Công đoàn đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) năm 2023. Ngành có điểm chuẩn học bạ cao nhất là Ngôn ngữ Anh với 26 điểm.
TT | Ngành | Mã ngành |
Mã tổ hợp môn thi |
Điểm chuẩn Trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (theo TTNV) |
Phương thức xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 22,8 | TTNV | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23,2 | TTNV | |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23,15 | TTNV | |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 22,7 | TTNV | |
5 | Quan hệ lao động | 7340408 | A00, A01, D01 | 17,1 | TTNV | |
6 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, A01, D01 | 15,15 | TTNV | |
7 | Xã hội học | 7310301 | A01, C00, D01 | 20,0 | TTNV | |
8 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, D01 | 21,25 | TTNV | |
9 | Luật | 7380101 | A01, C00, D01 | 23,23 | TTNV | |
10 | Ngôn ngữ Anh * | 7220201 | D01, D14, D15 | 32,0 | TTNV | |
11 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 16,0 | TTNV | |
12 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22,3 | TTNV | |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 26,0 | Xét học bạ | |
14 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 21,0 | ||
15 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 25,7 |