Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội thông Báo Tuyển Sinh trình độ Đại học năm học 2024-2025
-
- GDĐT Việt Nam
- 31/01/2024
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1.
|
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc
|
7420201
|
A00, A02, B00, D08
|
2.
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, A06, B00, D07
|
3.
|
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
|
7440122
|
A00, A02, B00, D07
|
4.
|
Khoa học Môi trường Ứng dụng
|
7440301
|
A00, A02, B00, D07
|
5.
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A00, A01, B00, D07
|
6.
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
A00, A01, A02, D08
|
7.
|
Công nghệ thông tin – Truyền thông
|
7480201
|
A00, A01, A02, D07
|
8.
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
A00, A01, A02, D07
|
9.
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
A00, A01, A02, D07
|
10.
|
Kỹ thuật Hàng không
|
7520120
|
A00, A01, A02
|
11.
|
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
|
7520121
|
A00; A01; B00; D07
|
12.
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
A00, A01, A02, D07
|
13.
|
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
|
7520201
|
A00, A01, A02, D07
|
14.
|
Công nghệ vi mạch bán dẫn
|
7520401
|
A00, A01, A02, D07
|
15.
|
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A02, B00, D07
|
16.
|
Khoa học và Công nghệ y khoa
|
7720601
|
A00, A01, B00, D07
|
17.
|
Dược học
|
7720201
|
A00, A02, B00, D07
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Các trường đối tác Pháp
|
1.
|
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc
|
7420201
|
ĐH Sorbonne Paris Nord
ĐH Montpellier
|
2.
|
Hóa học
|
7440112
|
ĐH Paris Est – Créteil (UPEC)
ĐH Aix Marseille
ĐH Reims Champagne – Ardenne (URCA)
|
3.
|
Công nghệ thông tin – Truyền thông
|
7480201
|
ĐH Limoges
ĐH Sorbonne Paris Nord
|
Phương thức
|
Điều kiện dự tuyển
|
Quy trình dự tuyển
|
PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức
|
– Thí sinh có điểm trung bình cộng(1) các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc của lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) đạt từ 6,50/10 đến dưới 8,80/10.
– Riêng ngành Dược học(2), mức điểm trung bình cộng sẽ từ 7,00/10 tới 8,80/10 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên;
– Chương trình song bằng(3): ngoài đáp ứng điều kiện về điểm trung bình cộng của 05 môn nêu trên, thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên.
|
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn
– Thi kiểm tra kiến thức(4) tại USTH hoặc quy đổi kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với đợt 3)
– Tham dự phỏng vấn trực tuyến(5) với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường.
|
PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn
|
– Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) từ 8,80/10 đến dưới 9,20/10.
– Riêng ngành Dược học ngoài mức điểm trung bình cộng như trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.
|
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website apply.usth.edu.vn,
– Tham gia phỏng vấn trực tiếp với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường.
|
PT3: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường
|
– Thí sinh nằm trong đối tượng tuyển thẳng(6) tại Quy chế tuyển sinh của Trường.
|
– Chọn ngành(7) xét tuyển thẳng và nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn.
|
PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
– Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.
|
– Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) của Bộ GDĐT.
|
1.
|
Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất:
|
1. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc
|
|
2. 2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc
|
|
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc
|
|
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác
|
|
2.
|
Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8)
|
|
Hồ sơ cần nộp
|
Đợt 1,
Đợt 2
|
Đợt 3
|
Cách nộp
|
Truy cập website: apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ ứng tuyển trực tuyến
|
||||
1
|
Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2024 – 2025
|
✔
|
✔
|
Điền trực tuyến trên hệ thống
|
2
|
Bài luận thể hiện nguyện vọng (bắt buộc bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng)
|
✔
|
✔
|
|
3
|
Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng(1)
|
✔
|
✔
|
Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống
|
4
|
Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12(2)
|
✔
|
✔
|
|
5
|
Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học (3)
|
|
✔
|
|
6
|
Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
|
|
✔
|
|
7
|
Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh(4)
|
✔
|
✔
|
|
8
|
Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh(5) (bắt buộc đối với chương trình song bằng và ngành Dược học)
|
|||
9
|
Các minh chứng khác: bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có)
|
Đợt
|
Thời gian nhận hồ sơ
|
Kiểm tra kiến thức
|
Phỏng vấn
|
1
|
10/01 – 31/01/2024
|
02/3 – 03/3/2024
|
09/3 – 10/3/2024
|
2
|
02/4 – 23/4/2024
|
11/5/2024 – 12/5/2024
|
18/5 – 19/5/2024
|
3
|
07/2024**
|
07/2024
|
07/2024
|
Ngành
|
Học phí/năm học 2024-2025
|
|
Sinh viên Việt Nam
|
Sinh viên quốc tế
|
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc
Kỹ thuật bảo dưỡng)
|
100.000.000 VND
(khoảng 4.200 USD)
|
140.500.000 VND
(khoảng 6.000 USD)
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng
và B1/B2)
|
125.000.000 VND
(khoảng 5.300 USD)
|
|
Ngành Dược học
|
70.000.000 VND
(khoảng 3.000 USD)
|
|
Các ngành khác trong chương trình một bằng
|
53.000.000 VND
(khoảng 2.200 USD)
|
70.000.000 VND
(khoảng 3.000 USD)
|
Chương trình song bằng
|
75.000.000 VND
(khoảng 3.200 USD)
|
95.000.000 VND
(khoảng 4.000 USD)
|
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
|
|
Địa chỉ:
|
Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Điện thoại:
|
024 77 74 77 48/ 024 77 72 77 48
|
Email:
|
|
Website:
|
www.usth.edu.vn / www.tuyensinh.usth.edu.vn
|
Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho bạn mỗi khi có bài viết mới được đăng.