Tóm tắt kiến thức Bài 1: Căn bậc hai toán lớp 9
Hãy tính 3√512; 3√−729; 3√0,064; 3√−0,216; 3√−0,008
Giá trị của biểu thức
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
với a > 0 và a ≠ 1.
Chứng minh các đẳng thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 1/2√48−2√75−√33/√11+5√1/1/3
b) √150+√1,6.√60+4,5.√2/2/3−√6
c) (√28−2√3+√7).√7+√84
d) (√6+√5)^2−√120
Chứng minh các đẳng thức sau:
Cho biểu thức
với x ≥ -1.
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a) 5√a−4b√25a^3+5a√16ab^2−2√9a
b) 5a√64ab^3−√3.√12a^3b^3+2ab√9ab−5b√81a^3.b
Đăng ký tài khoản ngay bây giờ để sử dụng các tiện ích chuyển đổi số của GDĐT Việt Nam.