Đơn vị  /  Học viện

Học viện Báo chí Tuyên truyền

Học viện Báo chí Tuyên truyền

Học viện Báo chí Tuyên truyền
65 lượt đánh giá
  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

Điểm chuẩn Học viện Báo chí Tuyên truyền


Mức điểm chuẩn năm 2022 – 2023 đã được trường công bố chính xác như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế D01; R22 25.8 Thang điểm 30
527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế A16 24.55 Thang điểm 30
527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế C15 26.3 Thang điểm 30
528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.14 Thang điểm 30
528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 23.89 Thang điểm 30
528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.39 Thang điểm 30
529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.6 Thang điểm 30
529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.35 Thang điểm 30
529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.1 Thang điểm 30
530, 530M Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
531, 531M Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 23.9 Thang điểm 30
532, 532M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.5 Thang điểm 30
533, 533M Chính trị học chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 23.83 Thang điểm 30
535, 535M Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; R22; A16; C15 24.3 Thang điểm 30
536, 536M Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 24.08 Thang điểm 30
537, 537M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7 Thang điểm 30
538, 538M Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 25.15 Thang điểm 30
602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.35 Thang điểm 40
602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D72; R25 33.85 Thang điểm 40
602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.35 Thang điểm 40
603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 34.23 Thang điểm 40
603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 33.73 Thang điểm 40
603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 34.73 Thang điểm 40
604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 34.7 Thang điểm 40
604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.2 Thang điểm 40
604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 35.7 Thang điểm 40
605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.44 Thang điểm 40
605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 34.94 Thang điểm 40
605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.19 Thang điểm 40
606, 606M Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 33.33 Thang điểm 40
607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35 Thang điểm 40
607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.5 Thang điểm 40
607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.5 Thang điểm 40
608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.44 Thang điểm 40
608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 33.94 Thang điểm 40
608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.44 Thang điểm 40
609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 33.88 Thang điểm 40
609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.38 Thang điểm 40
609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 34.88 Thang điểm 40
610, 610M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R22 34.77 Thang điểm 40
610, 610M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 34.27 Thang điểm 40
610, 610M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 35.77 Thang điểm 40
611, 611M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 34.67 Thang điểm 40
611, 611M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 34.17 Thang điểm 40
611, 611M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 35.67 Thang điểm 40
614, 614M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 34.76 Thang điểm 40
614, 614M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.26 Thang điểm 40
614, 614M Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 35.76 Thang điểm 40
615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.35 Thang điểm 40
615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 35.85 Thang điểm 40
615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 37.6 Thang điểm 40
616, 616M Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.34 Thang điểm 40
616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.84 Thang điểm 40
616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.59 Thang điểm 40
7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D01; R22 35.04 Thang điểm 40
7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.54 Thang điểm 40
7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.79 Thang điểm 40
7229001, 7229001M Triết học D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
7229008, 7229008M Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 24 Thang điểm 30
7229010, 7229010M Lịch sử C00 37.5 Thang điểm 40
7229010, 7229010M Lịch sử C03 35.5 Thang điểm 40
7229010, 7229010M Lịch sử C19 37.5 Thang điểm 40
7229010, 7229010M Lịch sử D14; R23 35.5 Thang điểm 40
7310102, 7310102M Kinh tế chính trị D01; R22 25.22 Thang điểm 30
7310102, 7310102M Kinh tế chính trị A16 24.72 Thang điểm 30
7310102, 7310102M Kinh tế chính trị C15 25.72 Thang điểm 30
7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.38 Thang điểm 30
7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 22.88 Thang điểm 30
7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 23.88 Thang điểm 30
7310301, 7310301M Xã hội học D01; R22 24.96 Thang điểm 30
7310301, 7310301M Xã hội học A16 24.46 Thang điểm 30
7310301, 7310301M Xã hội học C15 25.46 Thang điểm 30
7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.25 Thang điểm 30
7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện A16 26.75 Thang điểm 30
7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện C15 29.25 Thang điểm 30
7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng D01; R22 26.55 Thang điểm 30
7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng A16 26.05 Thang điểm 30
7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng C15 27.8 Thang điểm 30
7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D01; R22 35.99 Thang điểm 40
7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D72; R25 35.49 Thang điểm 40
7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D78; R26 36.99 Thang điểm 40
7320110, 7320110M Quảng cáo D01; R22 35.45 Thang điểm 40
7320110, 7320110M Quảng cáo D72; R25 34.95 Thang điểm 40
7320110, 7320110M Quảng cáo D78; R26 35.95 Thang điểm 40
7340403, 7340403M Quản lý công D01; R22; A16; C15 24.68 Thang điểm 30
7760101, 7760101M Công tác xã hội D01; R22 24.57 Thang điểm 30
7760101, 7760101M Công tác xã hội A16 24.07 Thang điểm 30
7760101, 7760101M Công tác xã hội C15 25.07 Thang điểm 30
801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75 Thang điểm 30
801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25 Thang điểm 30
801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25 Thang điểm 30
802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.53 Thang điểm 30
802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.03 Thang điểm 30
802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.03 Thang điểm 30

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

 

Học viện Báo chí và loạt đại học ở Hà Nội công bố phương án tuyển sinh

Đăng ngày: 02/03/2024

Nhiều trường đại học 'hot' ở Hà Nội như Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Tài chính, Trường đại học Thương mại,... vừa đồng loạt công bố đề án tuyển sinh năm 2024.

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.