Đơn vị  /  Đại học

Đại học  Hà Nội

Đại học Hà Nội

Đại học  Hà Nội
78 lượt đánh giá
  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: (024) 38544338
  • Email: [email protected]
  • Website: https://hanu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội


1. Tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước; 
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT: chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy theo ngành xét tuyển và theo từng phương thức xét tuyển:
 
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển
 
Tên ngành xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển 1
Tổ hợp xét tuyển 2
Phương thức xét theo điểm thi TN THPT 2023
Theo phương thức khác
Tổng cộng
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1.  
Đại học
7340101
Quản trị kinh doanh
50
50
100
D01
N1
 
 
2.  
Đại học
7340115
Marketing
38
37
75
D01
N1
 
 
3.  
Đại học
7340201
Tài chính - Ngân hàng
50
50
100
D01
N1
 
 
4.  
Đại học
7340301
Kế toán
50
50
100
D01
N1
 
 
5.  
Đại học
7480201
Công nghệ thông tin
100
100
200
A01
 
D01
 
6.  
Đại học
7480201 CLC
Công nghệ thông tin CLC
50
50
100
A01
 
D01
 
7.  
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
150
150
300
D01
N1
 
 
8.  
Đại học
7220202
Ngôn ngữ Nga
75
75
150
D01
N1
D02
N2
9.  
Đại học
7220203
Ngôn ngữ Pháp
60
60
120
D01
N1
D03
N3
10.   
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
100
200
D01
N1
D04
N4
11.   
Đại học
7220204 CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
50
50
100
D01
N1
D04
N4
12.   
Đại học
7220205
Ngôn ngữ Đức
63
62
125
D01
N1
D05
N5
13.   
Đại học
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
50
50
100
D01
N1
 
 
14.   
Đại học
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
38
37
75
D01
N1
 
 
15.   
Đại học
7220208
Ngôn ngữ Italia
38
37
75
D01
N1
 
 
16.   
Đại học
7220208 CLC
Ngôn ngữ Italia CLC
30
30
60
D01
N1
 
 
17.   
Đại học
7220209
Ngôn ngữ Nhật
88
87
175
D01
N1
D06
N6
18.   
Đại học
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
35
35
70
D01
N1
DD2
N7
19.   
Đại học
7220210 CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
53
52
105
D01
N1
DD2
N7
20.   
Đại học
7310111
Nghiên cứu phát triển
25
25
50
D01
N1
 
 
21.   
Đại học
7310601
Quốc tế học
63
62
125
D01
N1
 
 
22.   
Đại học
7320104
Truyền thông đa phương tiện
38
37
75
D01
 
 
 
23.   
Đại học
7320109
Truyền thông doanh nghiệp
30
30
60
D01
N1
D03
N3
24.   
Đại học
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38
37
75
D01
N1
 
 
25.   
Đại học
7810103CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC
38
37
75
D01
N1
 
 
26.   
Đại học
7220101
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
150
150
300
 
 
 
 
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.