Bài 9: Căn bậc ba
Toán CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

Bài 9: Căn bậc ba

I.  Khái niệm căn bậc ba

Định nghĩa : 

  • Căn bậc ba của một số a là số x sao cho $x^{3}=a$
  • Căn bậc ba của số a được kí hiệu là $\sqrt[3]{a}$
  • Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba .
  • Chú ý :  $(\sqrt[3]{a})^{3}=a$

Tính chất : 

  • $a \sqrt[3]{a}
  • $\sqrt[3]{ab}=\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}$
  • Với $b\neq 0$ , ta có : $\sqrt[3]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}$

II.  Một số quy tắc khác :

  • $a\sqrt[3]{b}=\sqrt[3]{a^{3}b}$
  • $\sqrt[3]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[3]{ab^{2}}}{b}$
  • Áp dụng : $(A\pm B)(A^{2}\pm AB\pm B^{2})=A^{3}+ B^{3}$ ,

    Ta có :

 $\left ( \sqrt[3]{a}\pm \sqrt[3]{b} \right )\left ( \sqrt[3]{a^{2}}\pm \sqrt[3]{ab}+\sqrt[3]{b^{2}} \right )=\left ( \sqrt[3]{a} \right )^{3}\pm \left ( \sqrt[3]{b} \right )^{3}=a\pm b$

 

 

Copy & Share

Xin chào, Bạn!

Biệt danh của tôi là GSXOAN. Tôi thích công nghệ và tôi làm về giáo dục điện tử. Khi rảnh rỗi tôi thường đăng bài cho GDĐT Việt Nam.

ads

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.