Toán
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Bài 9: Căn bậc ba
- David Smith
- February 10, 2022
- 15 min Read
- 2 comments
I. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa :
- Căn bậc ba của một số a là số x sao cho $x^{3}=a$
- Căn bậc ba của số a được kí hiệu là $\sqrt[3]{a}$
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba .
- Chú ý : $(\sqrt[3]{a})^{3}=a$
Tính chất :
- $a \sqrt[3]{a}
- $\sqrt[3]{ab}=\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}$
- Với $b\neq 0$ , ta có : $\sqrt[3]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}$
II. Một số quy tắc khác :
- $a\sqrt[3]{b}=\sqrt[3]{a^{3}b}$
- $\sqrt[3]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[3]{ab^{2}}}{b}$
- Áp dụng : $(A\pm B)(A^{2}\pm AB\pm B^{2})=A^{3}+ B^{3}$ ,
Ta có :
$\left ( \sqrt[3]{a}\pm \sqrt[3]{b} \right )\left ( \sqrt[3]{a^{2}}\pm \sqrt[3]{ab}+\sqrt[3]{b^{2}} \right )=\left ( \sqrt[3]{a} \right )^{3}\pm \left ( \sqrt[3]{b} \right )^{3}=a\pm b$