Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội qua các năm như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Y khoa |
26.75 | 28,9 | 28,85 | 28,15 |
Y khoa (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
27,5 | 26,25 | ||
Y học Cổ truyền |
23.3 | 26,5 | 26,2 | 25,25 |
Răng Hàm Mặt |
26.4 | 28,65 | 28,45 | 27,7 |
Y học Dự phòng |
21 | 24,25 | 24,85 | 23,15 |
Y tế Công cộng |
19.9 | 22,4 | 23,8 | 21,5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
23.2 | 26,5 | 26,2 | 25,55 |
Điều dưỡng |
22.7 | 25,80 | 25,60 | 24,7 |
Dinh dưỡng |
21 | 24,7 | 24,65 | 23,25 |
Khúc xạ nhãn khoa |
23.4 | 26,65 | 26,2 | 25,8 |
Năm 2024, trường Đại học Y Hà Nội dự kiến mở 4 ngành mới, tăng chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
So với năm 2023, năm nay, tuyển sinh hệ đại học chính quy của Trường Đại học Y Hà Nội có một số điểm mới thí sinh cần lưu ý khi tham gia xét tuyển.
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.