Đơn vị  /  Đại học

Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
69 lượt đánh giá

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

* Ký hiệu: MDA

* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633

* Website:www.humg.edu.vn


Đội ngũ giảng viên Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội


I. DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ

DANH SÁCH GIÁO SƯ DANH DỰ

TT

Họ và tên

Trường, quốc gia

Năm

1

GS.TS. Carsten Drebenstedt

TU Bergakademie Freiberg, CHLB Đức

2023

DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ ĐANG CÔNG TÁC

TT

Họ và tên

Bộ môn

Năm

1

GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà

Bộ môn Trắc địa phổ thông

1996

2

GS.TS Trần Thanh Hải

Bộ môn Địa chất

2018

3

GS.TS Võ Trọng Hùng

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

2007

4

GS.TS Bùi Xuân Nam

Bộ môn Khai thác lộ thiên

2018

5

PGS.TS Đỗ Ngọc Anh

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

2019

6

PGS.TS Lê Hồng Anh

Bộ môn Khoa học máy tính

2022

7

PGS.TS Trần Vân Anh

Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám

2016

8

PGS.TS Lê Ngọc Ánh

Bộ môn Địa chất dầu khí

2022

9

PGS.TS Bùi Hoàng Bắc

Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò

2016

10

PGS.TS Đỗ Văn Bình

Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

2014

11

PGS.TS Nhữ Thị Kim Dung

Bộ môn Tuyển khoáng

2016

12

PGS.TS Đào Viết Đoàn

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

2019

13

PGS.TS Nguyễn Việt Hà

Bộ môn Trắc địa công trình

2018

14

PGS.TS Trần Quang Hiếu

Bộ môn Khai thác lộ thiên

2022

15

PGS.TS Phạm Văn Hòa

Bộ môn Khai thác lộ thiên

2018

16

PGS.TS Lê Thanh Huệ

Bộ môn Tin học Kinh tế

2016

17

PGS.TS Khương Thế Hùng

Bộ môn Tìm kiếm thăm dò

2022

18

PGS.TS Lê Văn Hưng

Bộ môn Công nghệ phần mềm

2016

19

PGS.TS Phan Thiên Hương

Bộ môn Địa vật lý

2012

20

PGS.TS Tống Thị Thanh Hương

Bộ môn Lọc - Hóa dầu

2015

21

PGS.TS Phạm Công Khải

Bộ môn Trắc địa mỏ

2014

22

PGS.TS Lương Quang Khang

Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò

2014

23

PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh

Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ

2018

24

PGS.TS Nguyễn Đức Khoát

Bộ môn Tự động hóa XN Mỏ và Dầu khí

2012

25

PGS.TS Đặng Văn Kiên

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

2022

26

PGS.TS Nguyễn Văn Lâm

Bộ môn Địa chất thủy văn

2003

27

PGS.TS Kim Ngọc Linh

Bộ môn Kỹ thuật điện - Điện tử

2011

28

PGS.TS Phạm Văn Luận

Bộ môn Tuyển khoáng

2018

29

PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh

Bộ môn Kỹ thuật xây dựng

2019

30

PGS.TS Nguyễn Quang Minh

Bộ môn Trắc địa phổ thông - Sai số

2013

31

PGS.TS Trần Tuấn Minh

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

2019

32

PGS.TS Nguyễn Thị Hoài Nga

Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ

2018

33

PGS.TS Nguyễn Viết Nghĩa

Bộ môn Trắc địa Mỏ

2022

34

PGS.TS Nguyễn Thị Nụ

Bộ môn Địa chất Công trình

2021

35

PGS.TS Phạm Xuân Núi

Bộ môn Lọc - Hóa dầu

2012

36

PGS.TS Dương Vân Phong

Bộ môn Trắc địa cao cấp

2013

37

PGS.TS Khổng Cao Phong

Bộ môn Tự động hóa XN Mỏ và Dầu khí

2018

38

PGS.TS Bùi Ngọc Quý

Bộ môn Bản đồ

2018

39

PGS.TS Nguyễn Văn Sáng

Bộ môn Trắc địa cao cấp

2018

40

PGS.TS Bùi Trường Sơn

Bộ môn Địa chất Công trình

2022

41

PGS.TS Phạm Trung Sơn

Bộ môn Điện khí hóa

2018

42

PGS.TS Nguyễn Trường Thanh

Bộ môn Toán

2021

43

PGS.TS Đặng Trung Thành

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

2019

44

PGS.TS Ngô Xuân Thành

Bộ môn Địa chất

2016

45

PGS.TS Đinh Văn Thắng

Bộ môn Kỹ thuật Điện - Điện tử

2012

46

PGS.TS Nguyễn Văn Thịnh

Bộ môn Thiết bị Dầu khí và Công trình

2022

47

PGS.TS Bùi Thị Lệ Thủy

Bộ môn Lọc - Hóa dầu

2013

48

PGS.TS Vũ Kim Thư

Bộ môn Hóa

2022

49

PGS.TS Lê Đức Tình

Bộ môn Trắc địa Công trình

2018

50

PGS.TS Nguyễn Văn Trung

Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám

2018

51

PGS.TS Trần Xuân Trường

Bộ môn Đo ảnh và Viễn Thám

2014

52

PGS.TS Triệu Hùng Trường

Bộ môn Thiết bị dầu khí và Công trình

2016

53

PGS.TS Đỗ Hữu Tùng

Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất - Dầu khí

2006

54

PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn

Bộ môn Khai thác lộ thiên

2022

55

PGS.TS Lê Đắc Tuyên

Bộ môn Vật lý

2020

56

PGS.TS Phan Quang Văn

Bộ môn Kỹ Thuật môi trường

2013

57

PGS.TS Nguyễn Thế Vinh

Bộ môn Khoan - Khai thác

2018

58

PGS.TS Nguyễn Văn Xô

Bộ môn Máy và Thiết bị Công nghiệp

2021

59

PGS.TS Đỗ Như Ý

Bộ môn Điện khí hóa

2018

DANH SÁCH GIÁO SƯ ĐÃ NGHỈ HƯU, CHUYỂN CÔNG TÁC

TT

Họ và tên

Bộ môn

Ghi chú

1

GS.TS  Nhữ Văn  Bách

Bộ môn Khai thác lộ thiên

2

GS.TSKH  Đặng Văn  Bát

Bộ môn Địa chất

3

GS.TSKH  Ngô Văn  Bưu

Bộ môn Địa vật lý

4

GS.TS Nguyễn Văn  Chữ

Bộ môn Khoáng sản

Đã mất

5  GS.TSKH Vũ Ngọc Hải  Bộ môn Khoáng sản  Đã mất

6

GS.TSKH  Bùi  Học

Bộ môn Địa chất thủy văn

7

GS.TSKH  Lê Như  Hùng

Bộ môn Khai thác hầm lò

8

GS.TS  Trần Văn  Huỳnh

Bộ môn Khai thác hầm lò

9

GS.TSKH  Trương Anh  Kiệt

Bộ môn Đo ảnh viễn thám

Đã mất

10

GS.TSKH  Vũ Ngọc  Kỷ

Bộ môn Địa chất thủy văn

Đã mất

11

GS.TS  Võ Năng  Lạc

Bộ môn Địa chất

Đã mất

12

GS.TSKH  Lê Như  Lai

Bộ môn Địa chất

Đã mất

13

GS.TSKH  Phạm Hoàng  Lân

Bộ môn Trắc địa cao cấp

Đã mất

14

GS.TSKH  Lê Ngọc  Lăng

Bộ môn Toán học

Đã mất

15

GS.TSKH  Phan Văn Lộc

Bộ môn Đo ảnh viễn thám

16

GS.TS Tr­ương Xuân Luận

Bộ môn Bộ môn Tin học Địa chất

17

GS.TS  Võ Chí Mỹ

Bộ môn Trắc địa mỏ

18

GS.TS  Đồng Văn Nhì

Bộ môn Địa chất

Đã mất

19

GS.TS  Đặng Hữu Ơn

Bộ môn Địa chất thủy văn

20

GS.TS  Nguyễn Quang Phích

Bộ môn Xây dựng công trình ngầm

21

GS.TS  Lê Khánh Phồn

Bộ môn Địa vật lý

22

GS.TSKH  Mai Thanh Tân

Bộ môn Địa vật lý

23

GS.TSKH  Phạm Văn Tỵ

Bộ môn Địa chất công trình

24

GS.TSKH  Phạm Năng Vũ

Bộ môn Địa vật lý

Đã mất

25

GS.TS  Trần Mạnh Xuân

Bộ môn Khai thác lộ thiên

DANH SÁCH PHÓ GIÁO SƯ ĐÃ NGHỈ HƯU, CHUYỂN CÔNG TÁC 

TT

Họ và tên

Bộ môn

Ghi chú

1

PGS.TSKH Phạm Văn An

Bộ môn Khoáng thạch

Đã mất

2

PGS.TS Nguyễn Hữu Bảng

Bộ môn Sức bền vật liệu

3

PGS.TS  Nguyễn Đình Bé

Bộ môn Trắc địa mỏ

4

PGS.TS Trương Biên

Bộ môn Khoan - Khai thác

5

PGS.TS  Nguyễn Văn Bình

Bộ môn Địa chất

6

PGS.TS Ngô Thế Bính

Bộ môn Kinh tế

7

PGS.TS Nguyễn Bơi

Bộ môn Tuyển khoáng

 Đã mất

8

PGS.TSKH Nguyễn Văn Cận

Bộ môn Sức bền vật liệu

9

PGS.TS Đào Văn Canh

Bộ môn Xây dựng mỏ

10

PGS.TS Đoàn Văn Cánh 

Bộ môn Địa chất thủy văn

11

PGS.TS Đặng Vũ Chí

Bộ môn Bộ môn Khai thác hầm lò

Đã mất

12

PGS.TS Đinh Văn Chiến

Bộ môn Máy và thiết bị mỏ

13

PGS.TS Đặng Nam Chinh

Bộ môn Trắc địa cao cấp

14

PGS.TS Trần Bỉnh Chư

Bộ môn Khoáng sản

15

PGS.TS Đặng Văn Cương

Bộ môn Khai thác hầm lò

Đã mất

16

PGS Nguyễn Kim Cương

Bộ môn Địa chất thủy văn

Đã mất

17

PGS.TS Kiều Dinh

Bộ môn Hóa học

Đã mất

18

PGS.TS Hoàng Dung

Bộ môn Địa vật lý

19

 PGS.TS Lê Tiến Dũng

Bộ môn Bộ môn Khoáng thạch và Địa hóa

20

 PGS. TS Vũ Bá Dũng

 Bộ môn Bộ môn Vật lý

21  PGS.TS Nguyễn Anh Dũng  Bộ môn Lọc hoá dầu  Chuyển CT

22

PGS.TS Hoàng Văn Đa

Bộ môn Cơ lý thuyết

Đã mất

23

PGS.TS Phùng Mạnh Đắc

Bộ môn Khai thác mỏ

Thỉnh giảng

24

PGS.TS Đỗ Ngọc Đường

Bộ môn Trắc địa cao cấp

25

PGS.TS Hồ Sĩ Giao

Bộ môn Khai thác lộ thiên

26

 PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng

 Bộ môn Bộ môn Khoáng thạch và Địa hóa

27

PGS.TS Trần Xuân Hà

Bộ môn Khai thác hầm lò

28

PGS.TS  Hạ Văn Hải

Bộ môn Địa chất

29

PGS.TS Nguyễn Hải

Bộ môn Cơ lý thuyết

Đã mất

30

PGS.TS Phạm Văn Hiên

Bộ môn Khai thác lộ thiên

31

 PGS.TS Phan Văn Hiến

Bộ môn Trắc địa công trình

Đã mất

32

 PGS.TS Trương Quang Hiếu

Bộ môn Trắc địa phổ thông

33  PGS.TS Vũ Đình Hiếu  Bộ môn Khai thác lộ thiên Chuyển CT

34

 PGS.TS Lê Quang Hồng

Bộ môn Khai thác lộ thiên

35

PGS.TS Trần Trung Hồng

Bộ môn Bản đồ

Đã mất

36

PGS.TS  Nguyễn Đức Hợp

Bộ môn Trắc địa công trình

37

PGS.TS  Phạm Hồng  Huấn

Bộ môn Khoáng sản

38

PGS.TS Trịnh Ngọc Huệ

Bộ môn Trắc địa cao cấp

39

PGS.TS Trịnh Ích

Bộ môn Khoáng thạch

Đã mất

40

PGS.TS  Nguyễn Văn Kháng

Bộ môn Máy và thiết bị mỏ

41

PGS.TS Trần Khánh

Bộ môn Trắc địa công trình

42

PGS.TS Trần Đình Kiên

Bộ môn Khoan - Khai thác

43

PGS.TS  Đoàn Văn Ký

Bộ môn Kỹ thuật cơ khí

44

PGS.TS Ma Văn Lạc

Bộ môn Địa chất

45

PGS.TS Cao Ngọc Lâm

Bộ môn Khoan Khai thác

46

PGS.TS Nguyễn Văn Lâm

Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò

47

PGS.TS Lê Xuân Lân

Bộ môn Khoan Khai thác

Đã mất

48  PGS.TS Hoàng Văn Long  Bộ môn Địa chất Chuyển CT

49

PGS.TS Nguyễn Quang Luật

Bộ môn Khoáng sản 

50

PGS.TS  Trần Văn Lùng

Bộ môn Tuyển khoáng

51

 PGS.TS Nguyễn Xuân Mãn

 Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ

52

PGS.TS Nguyễn Minh Mẫn

Bộ môn Toán

53

PGS.TS Lê Thanh Mẽ

Bộ môn Khoáng thạch

54

PGS.TS Võ Xuân Minh

Bộ môn Kỹ thuật cơ khí

55

PGS.TS  Chu Tuấn Nhạ

Bộ môn Khoáng thạch

56

PGS.TS Nguyễn Trọng Nga

Bộ môn Địa vật lý

57

PGS.TS Vũ Nam Ngạn

Bộ môn Máy và Thiết bị công nghệp

58

PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa

Bộ môn Điện khí hóa

Đã mất

59

PGS.TS Trần Anh Ngoan

Bộ môn Khoáng sản

60

PGS.TS Nguyễn Kim Ngọc

Bộ môn Địa chất thủy văn

61

PGS.TS Đỗ Mạnh Phong

Bộ môn Khai thác hầm lò

62

PGS.TS Đặng Xuân Phong

Bộ môn Địa chất

63

PGS.TS Nguyễn Văn Phơn

Bộ môn Địa vật lý

64

PGS.TS Võ Quang Phiên

Bộ môn Máy và thiết bị mỏ

65

PGS.TS Nguyễn Quang Phúc

Bộ môn Trắc địa công trình

66

PGS.TS Nguyễn Phương

Bộ môn Môi trường cơ sở

67

PGS.TS Nguyễn Huy Phương

Bộ môn Địa chất công trình

68

PGS.TS Hoàng Văn Quý

Bộ môn Địa vật lý

69

PGS.TS Nguyễn Trọng San

Bộ môn Địa chính

Đã mất

70

PGS.TS Nguyễn Văn Sơn

Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh

Đã mất

71

PGS.TS Nguyễn Hoàng Sơn

Bộ môn Tuyển khoáng

72

PGS.TS Nguyễn Đức Sướng

Bộ môn Máy và thiết bị mỏ

73

PGS.TS Đào Văn Tân

Bộ môn Tự động hóa

74

PGS.TS Dư Thị Xuân Thảo

Bộ môn Vật lý 

75

PGS.TS Trần Văn Thanh

Bộ môn Khai thác hầm lò

76

 PGS.TS  Lê Khắc Thanh

 Bộ môn Xây dựng mỏ

77

PGS.TS Nguyễn Đức Thành

Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất dầu khí

778

PGS.TS Phạm Vọng Thành

Bộ môn Đo ảnh viễn thám

79

PGS.TS Lê Trọng Thắng

Bộ môn Địa chất công trình

80

PGS.TS Nguyễn Quang Thắng

Bộ môn Trắc địa công trình

81

 PGS. TS Tạ Đức Thịnh

Bộ môn Xây dựng hạ tầng cơ sở

82

PGS.TS Thái Duy Thức

Bộ môn Tự động hóa

83

PGS.TS  Nguyễn Xuân Thụy

Bộ môn Trắc địa mỏ

Đã mất

84

PGS.TS  Nguyễn Trọng Tín

Bộ môn Địa chất dầu khí

85

PGS.TS Hà Lương Tín

Bộ môn Địa vật lý

86

PGS.TS  Nhâm Văn Toán

Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Mỏ

87

PGS.TS Đỗ Minh Toàn

Bộ môn Địa chất công trình

88

PGS.TS Đỗ Đình Toát

Bộ môn Khoáng thạch

89

PGS.TS Nguyễn Tất Trâm

Bộ môn Khoáng thạch

90

PGS.TS Trần Đình Trí

Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám

91

PGS.TS Phạm Văn Trường

Bộ môn Khoáng sản

92

PGS.TS Trần Doãn Trường

Bộ môn Máy và Thiết bị mỏ

Đã mất

93

PGS.TS Trần Viết Tuấn

Bộ môn Trắc địa công trình

94

PGS.TS Nguyễn Trường Xuân

Bộ môn Tin học Trắc địa

95

PGS.TS Nguyễn Bình Yên

Bộ môn Pháp luật 

II. NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ

DANH SÁCH NHÀ GIÁO NHÂN DÂN

TT

Họ và tên

Bộ môn

Danh hiệu

Ghi chú

1

PGS.TS. Trương Biên

Khoan Khai thác

Nhà giáo nhân dân

 

2

KS. Đặng Xuân Đỉnh

Khai thác hầm lò

Nhà giáo nhân dân

Đã mất

3

GS.TS. Võ Trọng Hùng

Xây dựng CT ngầm và mỏ

Nhà giáo nhân dân

 

4

GS.TS. Trần Văn Huỳnh

Khai thác hầm lò

Nhà giáo nhân dân

 

5

GS.TSKH. Trương Anh Kiệt

Đo ảnh và Viễn thám

Nhà giáo nhân dân

Đã mất

6

GS.TS. Võ Năng Lạc

Địa chất

Nhà giáo nhân dân

Đã mất

7

GS.TSKH. Lê Như Lai

Địa chất

Nhà giáo nhân dân

Đã mất

8

GS.TS. Lê Khánh Phồn

Địa vật lý

Nhà giáo nhân dân

 

9

PGS.TS. Nhâm Văn Toán

Quản trị doanh nghiệp mỏ

Nhà giáo nhân dân

 

10

PGS.TS. Tạ Đức Thịnh

Địa chất công trình

Nhà giáo nhân dân

 

11

GS.TSKH. Phạm Văn Tỵ

Địa chất công trình

Nhà giáo nhân dân

 

12

GS.TS. Trần Mạnh Xuân

Khai thác lộ thiên

Nhà giáo nhân dân

 

 

DANH SÁCH NHÀ GIÁO ƯU TÚ

TT

Họ và tên

Bộ môn

Danh hiệu

Ghi chú

1

PGS.TSKH. Phạm Văn An

Khoáng thạch

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

2

GS.TS. Nhữ Văn Bách

Khai thác lộ thiên

Nhà giáo ưu tú

 

3

PGS.TS. Trương Cam Bảo

Địa chất

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

4

GS.TSKH. Đặng Văn Bát

Địa chất

Nhà giáo ưu tú

 

5

PGS.TS. Nguyễn Đình Bé

Trắc địa mỏ

Nhà giáo ưu tú

 

6

GS.TSKH. Ngô Văn Bưu

Địa vật lý

Nhà giáo ưu tú

 

7

PGS.TS. Đặng Nam Chinh

Trắc địa cao cấp

Nhà giáo ưu tú

 

8

PGS.TS. Trần Bỉnh Chư

Khoáng sản

Nhà giáo ưu tú

 

9

GS.TS. Nguyễn Văn Chữ

Địa chất khoáng sản

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

10

PGS.TS. Đặng Văn Cương

Khai thác hầm lò

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

11

PGS. Nguyễn Kim Cương

Địa chất thủy văn

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

12

PGS.TS. Kiều Dinh

Hóa học

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

13

PGS.TS. Lê Tiến Dũng

Khoáng thạch

Nhà giáo ưu tú

 

14

PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương

Tìm kiếm thăm dò

Nhà giáo ưu tú

 

16

TS. Phạm Hữu Giang

Tuyển khoáng

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

17

PGS.TS. Hồ Sĩ Giao

Khai thác lộ thiên

Nhà giáo ưu tú

 

18 GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà Trắc địa phổ thông và sai số Nhà giáo ưu tú  

19

PGS.TS. Trần Xuân Hà

Khai thác hầm lò

Nhà giáo ưu tú

 

20

PGS.TS. Nguyễn Hải

Cơ lý thuyết

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

21

PGS.TS. Phạm Văn Hiên

Khai thác lộ thiên

Nhà giáo ưu tú

 

22

PGS.TS. Phan Văn Hiến

Trắc địa cao cấp

Nhà giáo ưu tú

 

23

KS. Lê Văn Hiện

Khai thác hầm lò

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

24

GS.TSKH. Bùi Học

Địa chất thủy văn

Nhà giáo ưu tú

 

25

PGS.TS. Lê Quang Hồng

Khai thác lộ thiên

Nhà giáo ưu tú

 

26

GS.TSKH. Lê Như Hùng

Khai thác hầm lò

Nhà giáo ưu tú

 

27

PGS.TS. Trịnh Ích

Khoáng thạch

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

28 PGS.TS. Lương Quang Khang Tìm kiếm - Thăm dò Nhà giáo ưu tú  

29

PGS.TS. Trần Khánh

Trắc địa công trình

Nhà giáo ưu tú

 

30

PGS.TS. Trần Đình Kiên

Khoan Khai thác

Nhà giáo ưu tú

 

31

GS.TSKH. Vũ Ngọc Kỷ

Địa chất thủy văn

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

32

PGS.TS. Ma Văn Lạc

Địa chất

Nhà giáo ưu tú

 

33

PGS.TS. Cao Ngọc Lâm

Khoan Khai thác

Nhà giáo ưu tú

 

34

PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm

Tìm kiếm thăm dò

Nhà giáo ưu tú

 

35

PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm

Địa chất thủy văn

Nhà giáo ưu tú

 

36

GS.TSKH. Phạm Hoàng Lân

Trắc địa cao cấp

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

37

PGS.TS. Lê Xuân Lân

Khoan Khai thác

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

38

GS.TSKH. Lê Ngọc Lăng

Toán học

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

39

GS.TSKH. Phan Văn Lộc

Đo ảnh và Viễn thám

Nhà giáo ưu tú

 

40

GS.TS.Trương Xuân Luận

Tin học địa chất

Nhà giáo ưu tú

 

41

PGS.TS. Nguyễn Quang Luật

Khoáng sản

Nhà giáo ưu tú

 

42

PGS.TS. Lê Thanh Mẽ

Khoáng thạch

Nhà giáo ưu tú

 

43

GS.TS. Võ Chí Mỹ

Trắc địa mỏ

Nhà giáo ưu tú

 
44 GS.TS. Bùi Xuân Nam Khai thác lộ thiên Nhà giáo ưu tú  

45

PGS.TS. Nguyễn Trọng Nga

Địa vật lý

Nhà giáo ưu tú

 

46

PGS.TS. Nguyễn Kim Ngọc

Địa chất thủy văn

Nhà giáo ưu tú

 

47

GS.TS. Đồng Văn Nhì

Tìm kiếm thăm dò

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

48

GS.TS. Nguyễn Quang Phích

Xây dựng CT ngầm và mỏ

Nhà giáo ưu tú

 

49

PGS.TS. Nguyễn Văn Phơn

Địa vật lý

Nhà giáo ưu tú

 

50

PGS.TS. Đặng Xuân Phong

Tìm kiếm thăm dò

Nhà giáo ưu tú

 

51

PGS.TS. Nguyễn Phương

Môi trường cơ sở

Nhà giáo ưu tú

 

52

PGS.TS. Nguyễn Trọng San

Địa chính

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

53

GS.TSKH. Mai Thanh Tân

Địa vật lý

Nhà giáo ưu tú

 

54

TS. Đặng Huy Thái

Quản trị doanh nghiêp mỏ

Nhà giáo ưu tú

 

55

PGS.TS. Phạm Vọng Thành

Đo ảnh và Viễn thám

Nhà giáo ưu tú

 

56

PGS.TS. Lê Trọng Thắng

Địa chất công trình

Nhà giáo ưu tú

 

57

PGS.TS. Đỗ Minh Toàn

Địa chất công trình

Nhà giáo ưu tú

 

58

PGS.TS. Đỗ Đình Toát

Khoáng thạch

Nhà giáo ưu tú

 

59

PGS.TS. Nguyễn Tất Trâm

Khoáng thạch

Nhà giáo ưu tú

 

60

PGS.TS. Trần Đình Trí

Đo ảnh và Viễn thám

Nhà giáo ưu tú

 

61

PGS.TS. Đỗ Hữu Tùng

QTDN Địa chất - Dầu khí

Nhà giáo ưu tú

 

62

CN. Phan Văn Tụy

Triết học

Nhà giáo ưu tú

 

63

GS.TSKH. Phạm Năng Vũ

Địa vật lý

Nhà giáo ưu tú

Đã mất

64

TS. Nguyễn Phụ Vụ

Khai thác lộ thiên

Nhà giáo ưu tú

 

65

PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân

Tin học trắc địa

Nhà giáo ưu tú

 

66

PGS.TS. Nguyễn Bình Yên

Triết học

Nhà giáo ưu tú

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.