TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
* Ký hiệu: MDA
* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633
* Website:www.humg.edu.vn
I. DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
DANH SÁCH GIÁO SƯ DANH DỰ
TT |
Họ và tên |
Trường, quốc gia |
Năm |
1 |
GS.TS. Carsten Drebenstedt |
TU Bergakademie Freiberg, CHLB Đức |
2023 |
DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ ĐANG CÔNG TÁC
TT |
Họ và tên |
Bộ môn |
Năm |
1 |
GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà |
Bộ môn Trắc địa phổ thông |
1996 |
2 |
GS.TS Trần Thanh Hải |
Bộ môn Địa chất |
2018 |
3 |
GS.TS Võ Trọng Hùng |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
2007 |
4 |
GS.TS Bùi Xuân Nam |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
2018 |
5 |
PGS.TS Đỗ Ngọc Anh |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
2019 |
6 |
PGS.TS Lê Hồng Anh |
Bộ môn Khoa học máy tính |
2022 |
7 |
PGS.TS Trần Vân Anh |
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám |
2016 |
8 |
PGS.TS Lê Ngọc Ánh |
Bộ môn Địa chất dầu khí |
2022 |
9 |
PGS.TS Bùi Hoàng Bắc |
Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò |
2016 |
10 |
PGS.TS Đỗ Văn Bình |
Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường |
2014 |
11 |
PGS.TS Nhữ Thị Kim Dung |
Bộ môn Tuyển khoáng |
2016 |
12 |
PGS.TS Đào Viết Đoàn |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
2019 |
13 |
PGS.TS Nguyễn Việt Hà |
Bộ môn Trắc địa công trình |
2018 |
14 |
PGS.TS Trần Quang Hiếu |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
2022 |
15 |
PGS.TS Phạm Văn Hòa |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
2018 |
16 |
PGS.TS Lê Thanh Huệ |
Bộ môn Tin học Kinh tế |
2016 |
17 |
PGS.TS Khương Thế Hùng |
Bộ môn Tìm kiếm thăm dò |
2022 |
18 |
PGS.TS Lê Văn Hưng |
Bộ môn Công nghệ phần mềm |
2016 |
19 |
PGS.TS Phan Thiên Hương |
Bộ môn Địa vật lý |
2012 |
20 |
PGS.TS Tống Thị Thanh Hương |
Bộ môn Lọc - Hóa dầu |
2015 |
21 |
PGS.TS Phạm Công Khải |
Bộ môn Trắc địa mỏ |
2014 |
22 |
PGS.TS Lương Quang Khang |
Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò |
2014 |
23 |
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh |
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ |
2018 |
24 |
PGS.TS Nguyễn Đức Khoát |
Bộ môn Tự động hóa XN Mỏ và Dầu khí |
2012 |
25 |
PGS.TS Đặng Văn Kiên |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
2022 |
26 |
PGS.TS Nguyễn Văn Lâm |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
2003 |
27 |
PGS.TS Kim Ngọc Linh |
Bộ môn Kỹ thuật điện - Điện tử |
2011 |
28 |
PGS.TS Phạm Văn Luận |
Bộ môn Tuyển khoáng |
2018 |
29 |
PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh |
Bộ môn Kỹ thuật xây dựng |
2019 |
30 |
PGS.TS Nguyễn Quang Minh |
Bộ môn Trắc địa phổ thông - Sai số |
2013 |
31 |
PGS.TS Trần Tuấn Minh |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
2019 |
32 |
PGS.TS Nguyễn Thị Hoài Nga |
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ |
2018 |
33 |
PGS.TS Nguyễn Viết Nghĩa |
Bộ môn Trắc địa Mỏ |
2022 |
34 |
PGS.TS Nguyễn Thị Nụ |
Bộ môn Địa chất Công trình |
2021 |
35 |
PGS.TS Phạm Xuân Núi |
Bộ môn Lọc - Hóa dầu |
2012 |
36 |
PGS.TS Dương Vân Phong |
Bộ môn Trắc địa cao cấp |
2013 |
37 |
PGS.TS Khổng Cao Phong |
Bộ môn Tự động hóa XN Mỏ và Dầu khí |
2018 |
38 |
PGS.TS Bùi Ngọc Quý |
Bộ môn Bản đồ |
2018 |
39 |
PGS.TS Nguyễn Văn Sáng |
Bộ môn Trắc địa cao cấp |
2018 |
40 |
PGS.TS Bùi Trường Sơn |
Bộ môn Địa chất Công trình |
2022 |
41 |
PGS.TS Phạm Trung Sơn |
Bộ môn Điện khí hóa |
2018 |
42 |
PGS.TS Nguyễn Trường Thanh |
Bộ môn Toán |
2021 |
43 |
PGS.TS Đặng Trung Thành |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
2019 |
44 |
PGS.TS Ngô Xuân Thành |
Bộ môn Địa chất |
2016 |
45 |
PGS.TS Đinh Văn Thắng |
Bộ môn Kỹ thuật Điện - Điện tử |
2012 |
46 |
PGS.TS Nguyễn Văn Thịnh |
Bộ môn Thiết bị Dầu khí và Công trình |
2022 |
47 |
PGS.TS Bùi Thị Lệ Thủy |
Bộ môn Lọc - Hóa dầu |
2013 |
48 |
PGS.TS Vũ Kim Thư |
Bộ môn Hóa |
2022 |
49 |
PGS.TS Lê Đức Tình |
Bộ môn Trắc địa Công trình |
2018 |
50 |
PGS.TS Nguyễn Văn Trung |
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám |
2018 |
51 |
PGS.TS Trần Xuân Trường |
Bộ môn Đo ảnh và Viễn Thám |
2014 |
52 |
PGS.TS Triệu Hùng Trường |
Bộ môn Thiết bị dầu khí và Công trình |
2016 |
53 |
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng |
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất - Dầu khí |
2006 |
54 |
PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
2022 |
55 |
PGS.TS Lê Đắc Tuyên |
Bộ môn Vật lý |
2020 |
56 |
PGS.TS Phan Quang Văn |
Bộ môn Kỹ Thuật môi trường |
2013 |
57 |
PGS.TS Nguyễn Thế Vinh |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
2018 |
58 |
PGS.TS Nguyễn Văn Xô |
Bộ môn Máy và Thiết bị Công nghiệp |
2021 |
59 |
PGS.TS Đỗ Như Ý |
Bộ môn Điện khí hóa |
2018 |
DANH SÁCH GIÁO SƯ ĐÃ NGHỈ HƯU, CHUYỂN CÔNG TÁC
TT |
Họ và tên |
Bộ môn |
Ghi chú |
1 |
GS.TS Nhữ Văn Bách |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
|
2 |
GS.TSKH Đặng Văn Bát |
Bộ môn Địa chất |
|
3 |
GS.TSKH Ngô Văn Bưu |
Bộ môn Địa vật lý |
|
4 |
GS.TS Nguyễn Văn Chữ |
Bộ môn Khoáng sản |
Đã mất |
5 | GS.TSKH Vũ Ngọc Hải | Bộ môn Khoáng sản | Đã mất |
6 |
GS.TSKH Bùi Học |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
|
7 |
GS.TSKH Lê Như Hùng |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
|
8 |
GS.TS Trần Văn Huỳnh |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
|
9 |
GS.TSKH Trương Anh Kiệt |
Bộ môn Đo ảnh viễn thám |
Đã mất |
10 |
GS.TSKH Vũ Ngọc Kỷ |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
Đã mất |
11 |
GS.TS Võ Năng Lạc |
Bộ môn Địa chất |
Đã mất |
12 |
GS.TSKH Lê Như Lai |
Bộ môn Địa chất |
Đã mất |
13 |
GS.TSKH Phạm Hoàng Lân |
Bộ môn Trắc địa cao cấp |
Đã mất |
14 |
GS.TSKH Lê Ngọc Lăng |
Bộ môn Toán học |
Đã mất |
15 |
GS.TSKH Phan Văn Lộc |
Bộ môn Đo ảnh viễn thám |
|
16 |
GS.TS Trương Xuân Luận |
Bộ môn Bộ môn Tin học Địa chất |
|
17 |
GS.TS Võ Chí Mỹ |
Bộ môn Trắc địa mỏ |
|
18 |
GS.TS Đồng Văn Nhì |
Bộ môn Địa chất |
Đã mất |
19 |
GS.TS Đặng Hữu Ơn |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
|
20 |
GS.TS Nguyễn Quang Phích |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm |
|
21 |
GS.TS Lê Khánh Phồn |
Bộ môn Địa vật lý |
|
22 |
GS.TSKH Mai Thanh Tân |
Bộ môn Địa vật lý |
|
23 |
GS.TSKH Phạm Văn Tỵ |
Bộ môn Địa chất công trình |
|
24 |
GS.TSKH Phạm Năng Vũ |
Bộ môn Địa vật lý |
Đã mất |
25 |
GS.TS Trần Mạnh Xuân |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
DANH SÁCH PHÓ GIÁO SƯ ĐÃ NGHỈ HƯU, CHUYỂN CÔNG TÁC
TT |
Họ và tên |
Bộ môn |
Ghi chú |
1 |
PGS.TSKH Phạm Văn An |
Bộ môn Khoáng thạch |
Đã mất |
2 |
PGS.TS Nguyễn Hữu Bảng |
Bộ môn Sức bền vật liệu |
|
3 |
PGS.TS Nguyễn Đình Bé |
Bộ môn Trắc địa mỏ |
|
4 |
PGS.TS Trương Biên |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
|
5 |
PGS.TS Nguyễn Văn Bình |
Bộ môn Địa chất |
|
6 |
PGS.TS Ngô Thế Bính |
Bộ môn Kinh tế |
|
7 |
PGS.TS Nguyễn Bơi |
Bộ môn Tuyển khoáng |
Đã mất |
8 |
PGS.TSKH Nguyễn Văn Cận |
Bộ môn Sức bền vật liệu |
|
9 |
PGS.TS Đào Văn Canh |
Bộ môn Xây dựng mỏ |
|
10 |
PGS.TS Đoàn Văn Cánh |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
|
11 |
PGS.TS Đặng Vũ Chí |
Bộ môn Bộ môn Khai thác hầm lò |
Đã mất |
12 |
PGS.TS Đinh Văn Chiến |
Bộ môn Máy và thiết bị mỏ |
|
13 |
PGS.TS Đặng Nam Chinh |
Bộ môn Trắc địa cao cấp |
|
14 |
PGS.TS Trần Bỉnh Chư |
Bộ môn Khoáng sản |
|
15 |
PGS.TS Đặng Văn Cương |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
Đã mất |
16 |
PGS Nguyễn Kim Cương |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
Đã mất |
17 |
PGS.TS Kiều Dinh |
Bộ môn Hóa học |
Đã mất |
18 |
PGS.TS Hoàng Dung |
Bộ môn Địa vật lý |
|
19 |
PGS.TS Lê Tiến Dũng |
Bộ môn Bộ môn Khoáng thạch và Địa hóa |
|
20 |
PGS. TS Vũ Bá Dũng |
Bộ môn Bộ môn Vật lý |
|
21 | PGS.TS Nguyễn Anh Dũng | Bộ môn Lọc hoá dầu | Chuyển CT |
22 |
PGS.TS Hoàng Văn Đa |
Bộ môn Cơ lý thuyết |
Đã mất |
23 |
PGS.TS Phùng Mạnh Đắc |
Bộ môn Khai thác mỏ |
Thỉnh giảng |
24 |
PGS.TS Đỗ Ngọc Đường |
Bộ môn Trắc địa cao cấp |
|
25 |
PGS.TS Hồ Sĩ Giao |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
|
26 |
PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng |
Bộ môn Bộ môn Khoáng thạch và Địa hóa |
|
27 |
PGS.TS Trần Xuân Hà |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
|
28 |
PGS.TS Hạ Văn Hải |
Bộ môn Địa chất |
|
29 |
PGS.TS Nguyễn Hải |
Bộ môn Cơ lý thuyết |
Đã mất |
30 |
PGS.TS Phạm Văn Hiên |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
|
31 |
PGS.TS Phan Văn Hiến |
Bộ môn Trắc địa công trình |
Đã mất |
32 |
PGS.TS Trương Quang Hiếu |
Bộ môn Trắc địa phổ thông |
|
33 | PGS.TS Vũ Đình Hiếu | Bộ môn Khai thác lộ thiên | Chuyển CT |
34 |
PGS.TS Lê Quang Hồng |
Bộ môn Khai thác lộ thiên |
|
35 |
PGS.TS Trần Trung Hồng |
Bộ môn Bản đồ |
Đã mất |
36 |
PGS.TS Nguyễn Đức Hợp |
Bộ môn Trắc địa công trình |
|
37 |
PGS.TS Phạm Hồng Huấn |
Bộ môn Khoáng sản |
|
38 |
PGS.TS Trịnh Ngọc Huệ |
Bộ môn Trắc địa cao cấp |
|
39 |
PGS.TS Trịnh Ích |
Bộ môn Khoáng thạch |
Đã mất |
40 |
PGS.TS Nguyễn Văn Kháng |
Bộ môn Máy và thiết bị mỏ |
|
41 |
PGS.TS Trần Khánh |
Bộ môn Trắc địa công trình |
|
42 |
PGS.TS Trần Đình Kiên |
Bộ môn Khoan - Khai thác |
|
43 |
PGS.TS Đoàn Văn Ký |
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí |
|
44 |
PGS.TS Ma Văn Lạc |
Bộ môn Địa chất |
|
45 |
PGS.TS Cao Ngọc Lâm |
Bộ môn Khoan Khai thác |
|
46 |
PGS.TS Nguyễn Văn Lâm |
Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò |
|
47 |
PGS.TS Lê Xuân Lân |
Bộ môn Khoan Khai thác |
Đã mất |
48 | PGS.TS Hoàng Văn Long | Bộ môn Địa chất | Chuyển CT |
49 |
PGS.TS Nguyễn Quang Luật |
Bộ môn Khoáng sản |
|
50 |
PGS.TS Trần Văn Lùng |
Bộ môn Tuyển khoáng |
|
51 |
PGS.TS Nguyễn Xuân Mãn |
Bộ môn Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
|
52 |
PGS.TS Nguyễn Minh Mẫn |
Bộ môn Toán |
|
53 |
PGS.TS Lê Thanh Mẽ |
Bộ môn Khoáng thạch |
|
54 |
PGS.TS Võ Xuân Minh |
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí |
|
55 |
PGS.TS Chu Tuấn Nhạ |
Bộ môn Khoáng thạch |
|
56 |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga |
Bộ môn Địa vật lý |
|
57 |
PGS.TS Vũ Nam Ngạn |
Bộ môn Máy và Thiết bị công nghệp |
|
58 |
PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa |
Bộ môn Điện khí hóa |
Đã mất |
59 |
PGS.TS Trần Anh Ngoan |
Bộ môn Khoáng sản |
|
60 |
PGS.TS Nguyễn Kim Ngọc |
Bộ môn Địa chất thủy văn |
|
61 |
PGS.TS Đỗ Mạnh Phong |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
|
62 |
PGS.TS Đặng Xuân Phong |
Bộ môn Địa chất |
|
63 |
PGS.TS Nguyễn Văn Phơn |
Bộ môn Địa vật lý |
|
64 |
PGS.TS Võ Quang Phiên |
Bộ môn Máy và thiết bị mỏ |
|
65 |
PGS.TS Nguyễn Quang Phúc |
Bộ môn Trắc địa công trình |
|
66 |
PGS.TS Nguyễn Phương |
Bộ môn Môi trường cơ sở |
|
67 |
PGS.TS Nguyễn Huy Phương |
Bộ môn Địa chất công trình |
|
68 |
PGS.TS Hoàng Văn Quý |
Bộ môn Địa vật lý |
|
69 |
PGS.TS Nguyễn Trọng San |
Bộ môn Địa chính |
Đã mất |
70 |
PGS.TS Nguyễn Văn Sơn |
Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Đã mất |
71 |
PGS.TS Nguyễn Hoàng Sơn |
Bộ môn Tuyển khoáng |
|
72 |
PGS.TS Nguyễn Đức Sướng |
Bộ môn Máy và thiết bị mỏ |
|
73 |
PGS.TS Đào Văn Tân |
Bộ môn Tự động hóa |
|
74 |
PGS.TS Dư Thị Xuân Thảo |
Bộ môn Vật lý |
|
75 |
PGS.TS Trần Văn Thanh |
Bộ môn Khai thác hầm lò |
|
76 |
PGS.TS Lê Khắc Thanh |
Bộ môn Xây dựng mỏ |
|
77 |
PGS.TS Nguyễn Đức Thành |
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất dầu khí |
|
778 |
PGS.TS Phạm Vọng Thành |
Bộ môn Đo ảnh viễn thám |
|
79 |
PGS.TS Lê Trọng Thắng |
Bộ môn Địa chất công trình |
|
80 |
PGS.TS Nguyễn Quang Thắng |
Bộ môn Trắc địa công trình |
|
81 |
PGS. TS Tạ Đức Thịnh |
Bộ môn Xây dựng hạ tầng cơ sở |
|
82 |
PGS.TS Thái Duy Thức |
Bộ môn Tự động hóa |
|
83 |
PGS.TS Nguyễn Xuân Thụy |
Bộ môn Trắc địa mỏ |
Đã mất |
84 |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tín |
Bộ môn Địa chất dầu khí |
|
85 |
PGS.TS Hà Lương Tín |
Bộ môn Địa vật lý |
|
86 |
PGS.TS Nhâm Văn Toán |
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Mỏ |
|
87 |
PGS.TS Đỗ Minh Toàn |
Bộ môn Địa chất công trình |
|
88 |
PGS.TS Đỗ Đình Toát |
Bộ môn Khoáng thạch |
|
89 |
PGS.TS Nguyễn Tất Trâm |
Bộ môn Khoáng thạch |
|
90 |
PGS.TS Trần Đình Trí |
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám |
|
91 |
PGS.TS Phạm Văn Trường |
Bộ môn Khoáng sản |
|
92 |
PGS.TS Trần Doãn Trường |
Bộ môn Máy và Thiết bị mỏ |
Đã mất |
93 |
PGS.TS Trần Viết Tuấn |
Bộ môn Trắc địa công trình |
|
94 |
PGS.TS Nguyễn Trường Xuân |
Bộ môn Tin học Trắc địa |
|
95 |
PGS.TS Nguyễn Bình Yên |
Bộ môn Pháp luật |
II. NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ
DANH SÁCH NHÀ GIÁO NHÂN DÂN
TT |
Họ và tên |
Bộ môn |
Danh hiệu |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS. Trương Biên |
Khoan Khai thác |
Nhà giáo nhân dân |
|
2 |
KS. Đặng Xuân Đỉnh |
Khai thác hầm lò |
Nhà giáo nhân dân |
Đã mất |
3 |
GS.TS. Võ Trọng Hùng |
Xây dựng CT ngầm và mỏ |
Nhà giáo nhân dân |
|
4 |
GS.TS. Trần Văn Huỳnh |
Khai thác hầm lò |
Nhà giáo nhân dân |
|
5 |
GS.TSKH. Trương Anh Kiệt |
Đo ảnh và Viễn thám |
Nhà giáo nhân dân |
Đã mất |
6 |
GS.TS. Võ Năng Lạc |
Địa chất |
Nhà giáo nhân dân |
Đã mất |
7 |
GS.TSKH. Lê Như Lai |
Địa chất |
Nhà giáo nhân dân |
Đã mất |
8 |
GS.TS. Lê Khánh Phồn |
Địa vật lý |
Nhà giáo nhân dân |
|
9 |
PGS.TS. Nhâm Văn Toán |
Quản trị doanh nghiệp mỏ |
Nhà giáo nhân dân |
|
10 |
PGS.TS. Tạ Đức Thịnh |
Địa chất công trình |
Nhà giáo nhân dân |
|
11 |
GS.TSKH. Phạm Văn Tỵ |
Địa chất công trình |
Nhà giáo nhân dân |
|
12 |
GS.TS. Trần Mạnh Xuân |
Khai thác lộ thiên |
Nhà giáo nhân dân |
|
DANH SÁCH NHÀ GIÁO ƯU TÚ
TT |
Họ và tên |
Bộ môn |
Danh hiệu |
Ghi chú |
1 |
PGS.TSKH. Phạm Văn An |
Khoáng thạch |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
2 |
GS.TS. Nhữ Văn Bách |
Khai thác lộ thiên |
Nhà giáo ưu tú |
|
3 |
PGS.TS. Trương Cam Bảo |
Địa chất |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
4 |
GS.TSKH. Đặng Văn Bát |
Địa chất |
Nhà giáo ưu tú |
|
5 |
PGS.TS. Nguyễn Đình Bé |
Trắc địa mỏ |
Nhà giáo ưu tú |
|
6 |
GS.TSKH. Ngô Văn Bưu |
Địa vật lý |
Nhà giáo ưu tú |
|
7 |
PGS.TS. Đặng Nam Chinh |
Trắc địa cao cấp |
Nhà giáo ưu tú |
|
8 |
PGS.TS. Trần Bỉnh Chư |
Khoáng sản |
Nhà giáo ưu tú |
|
9 |
GS.TS. Nguyễn Văn Chữ |
Địa chất khoáng sản |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
10 |
PGS.TS. Đặng Văn Cương |
Khai thác hầm lò |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
11 |
PGS. Nguyễn Kim Cương |
Địa chất thủy văn |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
12 |
PGS.TS. Kiều Dinh |
Hóa học |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
13 |
PGS.TS. Lê Tiến Dũng |
Khoáng thạch |
Nhà giáo ưu tú |
|
14 |
PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương |
Tìm kiếm thăm dò |
Nhà giáo ưu tú |
|
16 |
TS. Phạm Hữu Giang |
Tuyển khoáng |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
17 |
PGS.TS. Hồ Sĩ Giao |
Khai thác lộ thiên |
Nhà giáo ưu tú |
|
18 | GS.TSKH Hoàng Ngọc Hà | Trắc địa phổ thông và sai số | Nhà giáo ưu tú | |
19 |
PGS.TS. Trần Xuân Hà |
Khai thác hầm lò |
Nhà giáo ưu tú |
|
20 |
PGS.TS. Nguyễn Hải |
Cơ lý thuyết |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
21 |
PGS.TS. Phạm Văn Hiên |
Khai thác lộ thiên |
Nhà giáo ưu tú |
|
22 |
PGS.TS. Phan Văn Hiến |
Trắc địa cao cấp |
Nhà giáo ưu tú |
|
23 |
KS. Lê Văn Hiện |
Khai thác hầm lò |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
24 |
GS.TSKH. Bùi Học |
Địa chất thủy văn |
Nhà giáo ưu tú |
|
25 |
PGS.TS. Lê Quang Hồng |
Khai thác lộ thiên |
Nhà giáo ưu tú |
|
26 |
GS.TSKH. Lê Như Hùng |
Khai thác hầm lò |
Nhà giáo ưu tú |
|
27 |
PGS.TS. Trịnh Ích |
Khoáng thạch |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
28 | PGS.TS. Lương Quang Khang | Tìm kiếm - Thăm dò | Nhà giáo ưu tú | |
29 |
PGS.TS. Trần Khánh |
Trắc địa công trình |
Nhà giáo ưu tú |
|
30 |
PGS.TS. Trần Đình Kiên |
Khoan Khai thác |
Nhà giáo ưu tú |
|
31 |
GS.TSKH. Vũ Ngọc Kỷ |
Địa chất thủy văn |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
32 |
PGS.TS. Ma Văn Lạc |
Địa chất |
Nhà giáo ưu tú |
|
33 |
PGS.TS. Cao Ngọc Lâm |
Khoan Khai thác |
Nhà giáo ưu tú |
|
34 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm |
Tìm kiếm thăm dò |
Nhà giáo ưu tú |
|
35 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm |
Địa chất thủy văn |
Nhà giáo ưu tú |
|
36 |
GS.TSKH. Phạm Hoàng Lân |
Trắc địa cao cấp |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
37 |
PGS.TS. Lê Xuân Lân |
Khoan Khai thác |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
38 |
GS.TSKH. Lê Ngọc Lăng |
Toán học |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
39 |
GS.TSKH. Phan Văn Lộc |
Đo ảnh và Viễn thám |
Nhà giáo ưu tú |
|
40 |
GS.TS.Trương Xuân Luận |
Tin học địa chất |
Nhà giáo ưu tú |
|
41 |
PGS.TS. Nguyễn Quang Luật |
Khoáng sản |
Nhà giáo ưu tú |
|
42 |
PGS.TS. Lê Thanh Mẽ |
Khoáng thạch |
Nhà giáo ưu tú |
|
43 |
GS.TS. Võ Chí Mỹ |
Trắc địa mỏ |
Nhà giáo ưu tú |
|
44 | GS.TS. Bùi Xuân Nam | Khai thác lộ thiên | Nhà giáo ưu tú | |
45 |
PGS.TS. Nguyễn Trọng Nga |
Địa vật lý |
Nhà giáo ưu tú |
|
46 |
PGS.TS. Nguyễn Kim Ngọc |
Địa chất thủy văn |
Nhà giáo ưu tú |
|
47 |
GS.TS. Đồng Văn Nhì |
Tìm kiếm thăm dò |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
48 |
GS.TS. Nguyễn Quang Phích |
Xây dựng CT ngầm và mỏ |
Nhà giáo ưu tú |
|
49 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Phơn |
Địa vật lý |
Nhà giáo ưu tú |
|
50 |
PGS.TS. Đặng Xuân Phong |
Tìm kiếm thăm dò |
Nhà giáo ưu tú |
|
51 |
PGS.TS. Nguyễn Phương |
Môi trường cơ sở |
Nhà giáo ưu tú |
|
52 |
PGS.TS. Nguyễn Trọng San |
Địa chính |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
53 |
GS.TSKH. Mai Thanh Tân |
Địa vật lý |
Nhà giáo ưu tú |
|
54 |
TS. Đặng Huy Thái |
Quản trị doanh nghiêp mỏ |
Nhà giáo ưu tú |
|
55 |
PGS.TS. Phạm Vọng Thành |
Đo ảnh và Viễn thám |
Nhà giáo ưu tú |
|
56 |
PGS.TS. Lê Trọng Thắng |
Địa chất công trình |
Nhà giáo ưu tú |
|
57 |
PGS.TS. Đỗ Minh Toàn |
Địa chất công trình |
Nhà giáo ưu tú |
|
58 |
PGS.TS. Đỗ Đình Toát |
Khoáng thạch |
Nhà giáo ưu tú |
|
59 |
PGS.TS. Nguyễn Tất Trâm |
Khoáng thạch |
Nhà giáo ưu tú |
|
60 |
PGS.TS. Trần Đình Trí |
Đo ảnh và Viễn thám |
Nhà giáo ưu tú |
|
61 |
PGS.TS. Đỗ Hữu Tùng |
QTDN Địa chất - Dầu khí |
Nhà giáo ưu tú |
|
62 |
CN. Phan Văn Tụy |
Triết học |
Nhà giáo ưu tú |
|
63 |
GS.TSKH. Phạm Năng Vũ |
Địa vật lý |
Nhà giáo ưu tú |
Đã mất |
64 |
TS. Nguyễn Phụ Vụ |
Khai thác lộ thiên |
Nhà giáo ưu tú |
|
65 |
PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân |
Tin học trắc địa |
Nhà giáo ưu tú |
|
66 |
PGS.TS. Nguyễn Bình Yên |
Triết học |
Nhà giáo ưu tú |
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.