Đơn vị  /  Đại học

Đại học  Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học  Công nghiệp Hà Nội
74 lượt đánh giá
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường:DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • SĐT:  0243.7655.121 
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

Ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trường đào tạo đa ngành, đa nghề.

STT

Mã ngành Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01
3 7340115 Marketing A00, A01, D01
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01
6 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01
7 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01
8 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01
9 7480101 Khoa học máy tính A00, A01
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01
12 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01
14 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01
18 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01
26 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01
27 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01
28 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01
29 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01
33 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06
34 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
35 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01
36 7810101 Du lịch C00, D01, D14
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14
38 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14
39 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01
40 7510209 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01
41 7310612 Trung Quốc học D01, D04
42 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, D01, D14
44 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00, A01
45 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00, A01

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.