Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất - Đại học Bách Khoa Hà Nội
TT |
Lĩnh vực |
Ngành |
Chương trình đào tạo |
Mã tuyển sinh |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Tổ hợp |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Công nghệ giáo dục |
Công nghệ giáo dục |
ED2 |
60 |
67 |
24.80 (A00,A01,D07) |
60 |
51 |
23.15 (A00,A01,D01) |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
EM3 |
100 |
109 |
26.04 (A00,A01,D01) |
150 |
151 |
25.35 (A00,A01,D01) 15.1 (K00,K01,K02) |
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
EM- E13 |
60 |
64 |
25.55 (A00,D01,D07) |
100 |
100 |
24.18 (D07,A01,D01) 15.16 (K00,K01,K02) |
4 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY- BA |
80 |
85 |
23.25 (A00,A01,D01) |
60 |
82 |
23.4 (A00,A01,D01) |
5 |
Kinh doanh và quản lý |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5 |
60 |
53 |
25.83 (A00,A01,D01) |
100 |
95 |
25.2 (A00,A01,D01) 14.28 (K00,K01,K02) |
6 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
Kế toán |
EM4 |
70 |
70 |
25.76 (A00,A01,D01) |
110 |
106 |
25.2 (A00,A01,D01) 15.23 (K00,K01,K02) |
7 |
Kinh doanh và quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
60 |
72 |
27 (A00,A01) |
110 |
104 |
26.54 (A00,A01) 14.44 (K00,K01) |
8 |
Khoa học sự sống |
Kỹ thuật sinh học |
Kỹ thuật sinh học |
BF1 |
120 |
123 |
25.34 (A00,B00,D07) |
110 |
105 |
23.25 (A00,B00,D07) |14.5 (K00,K01) |
9 |
Khoa học tự nhiên |
Hóa học |
Hóa học |
CH2 |
100 |
99 |
24.96 (A00,B00,D07) |
85 |
74 |
23.03 (A00,B00,D07) |14.05 (K00,K01) |
10 |
Toán và thống kê |
Toán tin |
Toán tin |
MI1 |
120 |
131 |
27 (A00,A01) |
165 |
163 |
26.45 (A00,A01) 14.43 (K00,K01) |
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1 |
300 |
309 |
28.43 (A00,A01) |
320 |
337 |
22.25 (K00,K01) |
12 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY- IT |
80 |
116 |
25.5 (A00,A01,D01) |
80 |
90 |
25.15 (A00,A01,D01) 14.02 (K00,K01,K02) |
13 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Kỹ thuật máy tính |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
200 |
203 |
28.1 (A00,A01) |
310 |
319 |
28.29 (A00,A01) 21.19 (K00,K01) |
14 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
IT-E10 |
100 |
99 |
28.04 (A00,A01) |
110 |
118 |
22.68 (K00,K01,K02) |
15 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
An toàn thông tin |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT-E15 |
40 |
47 |
27.44 (A00,A01) |
50 |
51 |
20.58 (K00,K01,K02) |
16 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) |
IT-EP |
40 |
40 |
27.19 (A00,A01,D29) |
50 |
55 |
16.26 (K00,K01) |
17 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) |
IT-E6 |
240 |
245 |
27.4 (A00,A01,D28) |
370 |
370 |
27.25 (A00,A01,D28) 18.39 (K00,K01) |
18 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Global ICT) |
IT-E7 |
100 |
109 |
27.85 (A00,A01) |
120 |
121 |
21.96 (K00,K01,K02) |
19 |
Công nghệ kỹ thuật |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế công nghiệp |
EM1 |
40 |
36 |
25.65 (A00,A01,D01) |
80 |
83 |
24.3 (A00,A01,D01) 14.88 (K00,K01,K02) |
20 |
Công nghệ kỹ thuật |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
EM2 |
80 |
84 |
25.75 (A00,A01,D01) |
100 |
102 |
23.3 (A00,A01,D01) 17.67 (K00,K01,K02) |
21 |
Công nghệ kỹ thuật |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
EM- E14 |
80 |
84 |
26.3 (A00,A01,D07) |
135 |
144 |
24.51 (D07,A01,D01) 15.03 (K00,K01,K02) |
22 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
ME2 |
500 |
501 |
25.78 (A00,A01) |
310 |
309 |
23.5 (A00,A01) 14.18 (K00,K01) |
23 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
ME- GU |
40 |
46 |
23.88 (A00,A01) |
30 |
24 |
23.36 (A00,A01) |
24 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
300 |
307 |
26.91 (A00,A01) |
360 |
364 |
26.33 (A00,A01) 14.18 (K00,K01) |
25 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
ME-E1 |
120 |
131 |
26.3 (A00,A01) |
100 |
83 |
24.28 (A00,A01) 14.18 (K00,K01,K02) |
26 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ME- LUH |
40 |
51 |
25.16 (A00,A01,D26) |
40 |
38 |
23.29 (A00,A01,D26) 14.18 (K00,K01,K02) |
27 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
ME- NUT |
100 |
135 |
24.88 (A00,A01,D28) |
60 |
60 |
23.21 (A00,A01,D28) 14.18 (K00,K01,K02) |
28 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
HE1 |
270 |
281 |
24.5 (A00,A01) |
100 |
95 |
23.26 (A00,A01) 14.39 (K00,K01) |
29 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
TE2 |
90 |
86 |
25.7 (A00,A01) |
40 |
35 |
24.16 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
30 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
50 |
49 |
26.48 (A00,A01) |
60 |
61 |
24.23 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
31 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
TE-EP |
35 |
33 |
24.76 (A00,A01,D29) |
35 |
17 |
23.55 (A00,A01,D29) |
32 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
TE1 |
200 |
204 |
26.94 (A00,A01) |
220 |
224 |
26.41 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
33 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
TE-E2 |
80 |
79 |
26.11 (A00,A01) |
70 |
61 |
24.06 (A00,A01) 14.04 (K00,K01,K02) |
34 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật In |
Kỹ thuật in |
CH3 |
30 |
37 |
24.45 (A00,B00,D07) |
40 |
18 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
35 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật Điện |
EE1 |
220 |
229 |
26.5 (A00,A01) |
220 |
218 |
23.05 (A00,A01) 14.4 (K00,K01) |
36 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
EE- E18 |
50 |
49 |
25.71 (A00,A01) |
30 |
24 |
23.55 (A00,A01) 14.4 (K00,K01,K02) |
37 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1 |
480 |
470 |
26.8 (A00,A01) |
520 |
536 |
24.5 (A00,A01) 14.05 (K00,K01) |
38 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật y sinh |
ET2 |
- |
- |
- |
60 |
55 |
23.15 (A00,A01,B00) 14.5 (K00,K01) |
39 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
ET-E4 |
57 |
60 |
26.59 (A00,A01) |
50 |
53 |
24.19 (A00,A01) 16.92 (K00,K01,K02) |
40 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
ET-E9 |
60 |
60 |
26.93 (A00,A01,D28) |
60 |
63 |
24.14 (A00,A01,D28) 14.78 (K00,K01) |
41 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ET- LUH |
40 |
45 |
25.13 (A00,A01,D26) |
30 |
25 |
23.15 (A00,A01,D26) 14.5 (K00,K01,K02) |
42 |
Kỹ thuật |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
ET- E16 |
40 |
40 |
26.59 (A00,A01) |
70 |
63 |
24.71 (A00,A01) 17.73 (K00,K01,K02) |
43 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
ET-E5 |
40 |
41 |
25.88 (A00,A01) |
35 |
17 |
23.89 (A00,A01) 15.25 (K00,K01,K02) |
44 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
EE2 |
500 |
501 |
27.46 (A00,A01) |
650 |
636 |
27.61 (A00,A01) 17.43 (K00,K01) |
45 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) |
EE-E8 |
50 |
45 |
27.26 (A00,A01) |
130 |
129 |
25.99 (A00,A01) 17.04 (K00,K01,K02) |
46 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
EE-EP |
35 |
39 |
26.14 (A00,A01,D29) |
35 |
23 |
23.99 (A00,A01,D29) |
47 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1 |
520 |
525 |
25.2 (A00,B00,D07) |
345 |
317 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
48 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
CH- E11 |
40 |
43 |
26.4 (A00,B00,D07) |
70 |
66 |
23.7 (A00,B00,D07) 15.35 (K00,K01,K02) |
49 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
250 |
261 |
24.65 (A00,A01,D07) |
80 |
82 |
23.16 (A00,A01,D07) 14.25 (K00,K01) |
50 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
MS-E3 |
50 |
52 |
23.99 (A00,A01,D07) |
30 |
18 |
23.16 (A00,A01) 14.25 (K00,K01,K02) |
51 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
EV1 |
120 |
125 |
24.01 (A00,B00,D07) |
40 |
29 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
52 |
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
PH1 |
150 |
155 |
25.64 (A00,A01,A02) |
80 |
73 |
23.29 (A00,A01) 14.5 (K00,K01) |
53 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hạt nhân |
Kỹ thuật hạt nhân |
PH2 |
30 |
36 |
24.48 (A00,A01,A02) |
30 |
14 |
23.29 (A00,A01,A02) |
54 |
Kỹ thuật |
Vật lý y khoa |
Vật lý y khoa |
PH3 |
40 |
41 |
25.36 (A00,A01,A02) |
30 |
21 |
23.29 (A00,A01,A02) |
55 |
Sản xuất và chế biến |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật thực phẩm |
BF2 |
200 |
194 |
25.94 (A00,B00,D07) |
200 |
206 |
23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01) |
56 |
Sản xuất và chế biến |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
BF- E12 |
80 |
73 |
24.44 (A00,B00,D07) |
50 |
39 |
23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01,K02) |
57 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ dệt, may |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1 |
200 |
226 |
23.99 (A00,A01,D07) |
100 |
101 |
23.1 (A00,A01,D07) 14.2 (K00,K01) |
58 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 |
150 |
154 |
26.39 (D01) |
110 |
117 |
23.06 (D01) 16.28 (K02) |
59 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
FL2 |
70 |
73 |
26.11 (D01) |
70 |
67 |
23.06 (D01) |
60 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
EV2 |
40 |
44 |
23.53 (A00,B00,D07) |
30 |
22 |
23.03 (A00,B00,D07) |
TT |
Lĩnh vực |
Ngành |
Chương trình đào tạo |
Mã tuyển sinh |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển/Tổ hợp |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Công nghệ giáo dục |
Công nghệ giáo dục |
ED2 |
60 |
67 |
24.80 (A00,A01,D07) |
60 |
51 |
23.15 (A00,A01,D01) |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
EM3 |
100 |
109 |
26.04 (A00,A01,D01) |
150 |
151 |
25.35 (A00,A01,D01) 15.1 (K00,K01,K02) |
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
EM- E13 |
60 |
64 |
25.55 (A00,D01,D07) |
100 |
100 |
24.18 (D07,A01,D01) 15.16 (K00,K01,K02) |
4 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY- BA |
80 |
85 |
23.25 (A00,A01,D01) |
60 |
82 |
23.4 (A00,A01,D01) |
5 |
Kinh doanh và quản lý |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5 |
60 |
53 |
25.83 (A00,A01,D01) |
100 |
95 |
25.2 (A00,A01,D01) 14.28 (K00,K01,K02) |
6 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
Kế toán |
EM4 |
70 |
70 |
25.76 (A00,A01,D01) |
110 |
106 |
25.2 (A00,A01,D01) 15.23 (K00,K01,K02) |
7 |
Kinh doanh và quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
60 |
72 |
27 (A00,A01) |
110 |
104 |
26.54 (A00,A01) 14.44 (K00,K01) |
8 |
Khoa học sự sống |
Kỹ thuật sinh học |
Kỹ thuật sinh học |
BF1 |
120 |
123 |
25.34 (A00,B00,D07) |
110 |
105 |
23.25 (A00,B00,D07) |14.5 (K00,K01) |
9 |
Khoa học tự nhiên |
Hóa học |
Hóa học |
CH2 |
100 |
99 |
24.96 (A00,B00,D07) |
85 |
74 |
23.03 (A00,B00,D07) |14.05 (K00,K01) |
10 |
Toán và thống kê |
Toán tin |
Toán tin |
MI1 |
120 |
131 |
27 (A00,A01) |
165 |
163 |
26.45 (A00,A01) 14.43 (K00,K01) |
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1 |
300 |
309 |
28.43 (A00,A01) |
320 |
337 |
22.25 (K00,K01) |
12 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY- IT |
80 |
116 |
25.5 (A00,A01,D01) |
80 |
90 |
25.15 (A00,A01,D01) 14.02 (K00,K01,K02) |
13 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Kỹ thuật máy tính |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
200 |
203 |
28.1 (A00,A01) |
310 |
319 |
28.29 (A00,A01) 21.19 (K00,K01) |
14 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
IT-E10 |
100 |
99 |
28.04 (A00,A01) |
110 |
118 |
22.68 (K00,K01,K02) |
15 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
An toàn thông tin |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT-E15 |
40 |
47 |
27.44 (A00,A01) |
50 |
51 |
20.58 (K00,K01,K02) |
16 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) |
IT-EP |
40 |
40 |
27.19 (A00,A01,D29) |
50 |
55 |
16.26 (K00,K01) |
17 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) |
IT-E6 |
240 |
245 |
27.4 (A00,A01,D28) |
370 |
370 |
27.25 (A00,A01,D28) 18.39 (K00,K01) |
18 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Global ICT) |
IT-E7 |
100 |
109 |
27.85 (A00,A01) |
120 |
121 |
21.96 (K00,K01,K02) |
19 |
Công nghệ kỹ thuật |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế công nghiệp |
EM1 |
40 |
36 |
25.65 (A00,A01,D01) |
80 |
83 |
24.3 (A00,A01,D01) 14.88 (K00,K01,K02) |
20 |
Công nghệ kỹ thuật |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
EM2 |
80 |
84 |
25.75 (A00,A01,D01) |
100 |
102 |
23.3 (A00,A01,D01) 17.67 (K00,K01,K02) |
21 |
Công nghệ kỹ thuật |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
EM- E14 |
80 |
84 |
26.3 (A00,A01,D07) |
135 |
144 |
24.51 (D07,A01,D01) 15.03 (K00,K01,K02) |
22 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
ME2 |
500 |
501 |
25.78 (A00,A01) |
310 |
309 |
23.5 (A00,A01) 14.18 (K00,K01) |
23 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
ME- GU |
40 |
46 |
23.88 (A00,A01) |
30 |
24 |
23.36 (A00,A01) |
24 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
300 |
307 |
26.91 (A00,A01) |
360 |
364 |
26.33 (A00,A01) 14.18 (K00,K01) |
25 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
ME-E1 |
120 |
131 |
26.3 (A00,A01) |
100 |
83 |
24.28 (A00,A01) 14.18 (K00,K01,K02) |
26 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ME- LUH |
40 |
51 |
25.16 (A00,A01,D26) |
40 |
38 |
23.29 (A00,A01,D26) 14.18 (K00,K01,K02) |
27 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
ME- NUT |
100 |
135 |
24.88 (A00,A01,D28) |
60 |
60 |
23.21 (A00,A01,D28) 14.18 (K00,K01,K02) |
28 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
HE1 |
270 |
281 |
24.5 (A00,A01) |
100 |
95 |
23.26 (A00,A01) 14.39 (K00,K01) |
29 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
TE2 |
90 |
86 |
25.7 (A00,A01) |
40 |
35 |
24.16 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
30 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
50 |
49 |
26.48 (A00,A01) |
60 |
61 |
24.23 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
31 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
TE-EP |
35 |
33 |
24.76 (A00,A01,D29) |
35 |
17 |
23.55 (A00,A01,D29) |
32 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
TE1 |
200 |
204 |
26.94 (A00,A01) |
220 |
224 |
26.41 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
33 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
TE-E2 |
80 |
79 |
26.11 (A00,A01) |
70 |
61 |
24.06 (A00,A01) 14.04 (K00,K01,K02) |
34 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật In |
Kỹ thuật in |
CH3 |
30 |
37 |
24.45 (A00,B00,D07) |
40 |
18 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
35 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật Điện |
EE1 |
220 |
229 |
26.5 (A00,A01) |
220 |
218 |
23.05 (A00,A01) 14.4 (K00,K01) |
36 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
EE- E18 |
50 |
49 |
25.71 (A00,A01) |
30 |
24 |
23.55 (A00,A01) 14.4 (K00,K01,K02) |
37 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1 |
480 |
470 |
26.8 (A00,A01) |
520 |
536 |
24.5 (A00,A01) 14.05 (K00,K01) |
38 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật y sinh |
ET2 |
- |
- |
- |
60 |
55 |
23.15 (A00,A01,B00) 14.5 (K00,K01) |
39 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
ET-E4 |
57 |
60 |
26.59 (A00,A01) |
50 |
53 |
24.19 (A00,A01) 16.92 (K00,K01,K02) |
40 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
ET-E9 |
60 |
60 |
26.93 (A00,A01,D28) |
60 |
63 |
24.14 (A00,A01,D28) 14.78 (K00,K01) |
41 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ET- LUH |
40 |
45 |
25.13 (A00,A01,D26) |
30 |
25 |
23.15 (A00,A01,D26) 14.5 (K00,K01,K02) |
42 |
Kỹ thuật |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
ET- E16 |
40 |
40 |
26.59 (A00,A01) |
70 |
63 |
24.71 (A00,A01) 17.73 (K00,K01,K02) |
43 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
ET-E5 |
40 |
41 |
25.88 (A00,A01) |
35 |
17 |
23.89 (A00,A01) 15.25 (K00,K01,K02) |
44 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
EE2 |
500 |
501 |
27.46 (A00,A01) |
650 |
636 |
27.61 (A00,A01) 17.43 (K00,K01) |
45 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) |
EE-E8 |
50 |
45 |
27.26 (A00,A01) |
130 |
129 |
25.99 (A00,A01) 17.04 (K00,K01,K02) |
46 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
EE-EP |
35 |
39 |
26.14 (A00,A01,D29) |
35 |
23 |
23.99 (A00,A01,D29) |
47 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1 |
520 |
525 |
25.2 (A00,B00,D07) |
345 |
317 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
48 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
CH- E11 |
40 |
43 |
26.4 (A00,B00,D07) |
70 |
66 |
23.7 (A00,B00,D07) 15.35 (K00,K01,K02) |
49 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
250 |
261 |
24.65 (A00,A01,D07) |
80 |
82 |
23.16 (A00,A01,D07) 14.25 (K00,K01) |
50 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
MS-E3 |
50 |
52 |
23.99 (A00,A01,D07) |
30 |
18 |
23.16 (A00,A01) 14.25 (K00,K01,K02) |
51 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
EV1 |
120 |
125 |
24.01 (A00,B00,D07) |
40 |
29 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
52 |
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
PH1 |
150 |
155 |
25.64 (A00,A01,A02) |
80 |
73 |
23.29 (A00,A01) 14.5 (K00,K01) |
53 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hạt nhân |
Kỹ thuật hạt nhân |
PH2 |
30 |
36 |
24.48 (A00,A01,A02) |
30 |
14 |
23.29 (A00,A01,A02) |
54 |
Kỹ thuật |
Vật lý y khoa |
Vật lý y khoa |
PH3 |
40 |
41 |
25.36 (A00,A01,A02) |
30 |
21 |
23.29 (A00,A01,A02) |
55 |
Sản xuất và chế biến |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật thực phẩm |
BF2 |
200 |
194 |
25.94 (A00,B00,D07) |
200 |
206 |
23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01) |
56 |
Sản xuất và chế biến |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
BF- E12 |
80 |
73 |
24.44 (A00,B00,D07) |
50 |
39 |
23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01,K02) |
57 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ dệt, may |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1 |
200 |
226 |
23.99 (A00,A01,D07) |
100 |
101 |
23.1 (A00,A01,D07) 14.2 (K00,K01) |
58 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 |
150 |
154 |
26.39 (D01) |
110 |
117 |
23.06 (D01) 16.28 (K02) |
59 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
FL2 |
70 |
73 |
26.11 (D01) |
70 |
67 |
23.06 (D01) |
60 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
EV2 |
40 |
44 |
23.53 (A00,B00,D07) |
30 |
22 |
23.03 (A00,B00,D07) |
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo về đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024. Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến tuyển 9.260 sinh viên, tăng chỉ tiêu 16% so với con số dự kiến trong đề án tuyển sinh năm 2023 của đại học này.
Theo thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024, Đại học Bách khoa (ĐHBK) Hà Nội tuyển hơn 9.000 chỉ tiêu.
Đại học Bách khoa Hà Nội tuyể sinh đào tạo Liên thông và Văn bằng 2 nhiều chuyên ngành hấp dẫn
Sign up for free and be the first to get notified about new posts.