Đơn vị  /  Đại học

Đại học Đại học Bách khoa Hà Nội

Đại học Đại học Bách khoa Hà Nội

Đại học Đại học Bách khoa Hà Nội
84 lượt đánh giá
  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

Điểm chuẩn Đại học Đại học Bách khoa Hà Nội


Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất - Đại học Bách Khoa Hà Nội

 

TT

 

Lĩnh vực

 

Ngành

Chương trình đào tạo

Mã tuyển sinh

Năm 2021

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Tổ hợp

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Tổ hợp

 

 

1

Khoa học giáo dục và đào

tạo giáo viên

 

Công nghệ giáo dục

 

Công nghệ giáo dục

 

 

ED2

 

 

60

 

 

67

 

24.80

(A00,A01,D07)

 

 

60

 

 

51

 

23.15

(A00,A01,D01)

 

2

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

 

EM3

 

100

 

109

 

26.04

(A00,A01,D01)

 

150

 

151

25.35 (A00,A01,D01) 15.1 (K00,K01,K02)

 

3

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

Phân tích kinh doanh

(CT tiên tiến)

 

EM- E13

 

60

 

64

 

25.55

(A00,D01,D07)

 

100

 

100

24.18 (D07,A01,D01) 15.16

(K00,K01,K02)

 

 

4

 

Kinh doanh và quản lý

 

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

TROY- BA

 

 

80

 

 

85

 

23.25

(A00,A01,D01)

 

 

60

 

 

82

 

23.4

(A00,A01,D01)

 

5

Kinh doanh và quản lý

Tài chính

- Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

 

EM5

 

60

 

53

 

25.83

(A00,A01,D01)

 

100

 

95

25.2 (A00,A01,D01) 14.28

(K00,K01,K02)

 

6

Kinh doanh và quản lý

 

Kế toán

 

Kế toán

 

EM4

 

70

 

70

 

25.76

(A00,A01,D01)

 

110

 

106

25.2 (A00,A01,D01) 15.23 (K00,K01,K02)

 

7

Kinh doanh và

quản lý

Hệ thống thông tin

quản lý

Hệ thống thông tin

quản lý

 

MI2

 

60

 

72

 

27 (A00,A01)

 

110

 

104

26.54 (A00,A01)

14.44 (K00,K01)

 

8

Khoa học sự sống

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học

 

BF1

 

120

 

123

25.34

(A00,B00,D07)

 

110

 

105

23.25

(A00,B00,D07)

|14.5 (K00,K01)

 

9

 

Khoa học tự nhiên

 

Hóa học

 

Hóa học

 

CH2

 

100

 

99

 

24.96

(A00,B00,D07)

 

85

 

74

23.03

(A00,B00,D07)

|14.05 (K00,K01)

10

Toán và thống kê

Toán tin

Toán tin

MI1

120

131

27 (A00,A01)

165

163

26.45 (A00,A01)

14.43 (K00,K01)

 

11

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học máy tính

CNTT:

Khoa học Máy tính

 

IT1

 

300

 

309

 

28.43

(A00,A01)

 

320

 

337

 

22.25 (K00,K01)

 

 

12

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy

(Hoa Kỳ)

 

TROY- IT

 

 

80

 

 

116

 

25.5

(A00,A01,D01)

 

 

80

 

 

90

25.15 (A00,A01,D01) 14.02 (K00,K01,K02)

 

13

Máy tính và công

nghệ thông tin

 

Kỹ thuật máy tính

CNTT: Kỹ

thuật Máy tính

 

IT2

 

200

 

203

 

28.1 (A00,A01)

 

310

 

319

 

28.29 (A00,A01)

21.19 (K00,K01)

 

 

14

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

 

 

IT-E10

 

 

100

 

 

99

 

28.04

(A00,A01)

 

 

110

 

 

118

 

22.68

(K00,K01,K02)

 

 

15

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

An toàn thông tin

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên

tiến)

 

 

IT-E15

 

 

40

 

 

47

 

 

27.44

(A00,A01)

 

 

50

 

 

51

 

 

20.58

(K00,K01,K02)

 

16

Máy tính và công

nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

(Việt - Pháp)

 

IT-EP

 

40

 

40

 

27.19

(A00,A01,D29)

 

50

 

55

 

16.26 (K00,K01)

 

17

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

 

IT-E6

 

240

 

245

 

27.4

(A00,A01,D28)

 

370

 

370

27.25 (A00,A01,D28) 18.39 (K00,K01)

 

18

Máy tính và công

nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

(Global ICT)

 

IT-E7

 

100

 

109

 

27.85

(A00,A01)

 

120

 

121

 

21.96

(K00,K01,K02)

 

19

Công nghệ kỹ thuật

Kinh tế công nghiệp

 

Kinh tế công nghiệp

 

EM1

 

40

 

36

 

25.65

(A00,A01,D01)

 

80

 

83

24.3 (A00,A01,D01) 14.88

(K00,K01,K02)

 

20

Công nghệ kỹ thuật

Quản lý công nghiệp

 

Quản lý công nghiệp

 

EM2

 

80

 

84

 

25.75

(A00,A01,D01)

 

100

 

102

23.3 (A00,A01,D01) 17.67

(K00,K01,K02)

 

 

21

 

Công nghệ kỹ thuật

Logistics và quản chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung

ứng (CT tiên tiến)

 

EM- E14

 

 

80

 

 

84

 

26.3

(A00,A01,D07)

 

 

135

 

 

144

24.51 (D07,A01,D01) 15.03 (K00,K01,K02)

 

22

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

 

ME2

 

500

 

501

25.78

(A00,A01)

 

310

 

309

23.5   (A00,A01)

14.18 (K00,K01)

 

 

23

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí - Chế tạo máy

- hợp tác với

ĐH Griffith (Úc)

 

ME- GU

 

 

40

 

 

46

 

23.88

(A00,A01)

 

 

30

 

 

24

 

 

23.36 (A00,A01)

24

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

300

307

26.91

(A00,A01)

360

364

26.33 (A00,A01)

14.18 (K00,K01)

 

25

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

 

ME-E1

 

120

 

131

 

26.3 (A00,A01)

 

100

 

83

24.28 (A00,A01)

14.18

(K00,K01,K02)

 

 

26

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover

(Đức)

 

ME- LUH

 

 

40

 

 

51

 

25.16

(A00,A01,D26)

 

 

40

 

 

38

23.29 (A00,A01,D26) 14.18 (K00,K01,K02)

 

 

27

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN

Nagaoka (Nhật Bản)

 

ME- NUT

 

 

100

 

 

135

 

24.88

(A00,A01,D28)

 

 

60

 

 

60

23.21 (A00,A01,D28) 14.18 (K00,K01,K02)

28

Kỹ thuật

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

HE1

270

281

24.5 (A00,A01)

100

95

23.26 (A00,A01)

14.39 (K00,K01)

 

29

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí động lực

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

TE2

 

90

 

86

 

25.7 (A00,A01)

 

40

 

35

24.16 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

30

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hàng

không

Kỹ thuật Hàng không

 

TE3

 

50

 

49

26.48

(A00,A01)

 

60

 

61

24.23 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

 

31

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật hàng không

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt -

Pháp PFIEV)

 

 

TE-EP

 

 

35

 

 

33

 

 

24.76

(A00,A01,D29)

 

 

35

 

 

17

 

 

23.55

(A00,A01,D29)

32

Kỹ thuật

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

TE1

200

204

26.94

(A00,A01)

220

224

26.41 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

33

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

 

TE-E2

 

80

 

79

26.11

(A00,A01)

 

70

 

61

24.06 (A00,A01)

14.04

(K00,K01,K02)

 

34

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật In

 

Kỹ thuật in

 

CH3

 

30

 

37

24.45

(A00,B00,D07)

 

40

 

18

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

35

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật Điện

EE1

220

229

26.5 (A00,A01)

220

218

23.05 (A00,A01)

14.4 (K00,K01)

 

 

36

 

 

Kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật điện

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện

và năng lượng tái tạo

 

 

EE- E18

 

 

50

 

 

49

 

 

25.71

(A00,A01)

 

 

30

 

 

24

 

23.55 (A00,A01)

14.4

(K00,K01,K02)

 

37

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

ET1

 

480

 

470

 

26.8 (A00,A01)

 

520

 

536

24.5   (A00,A01)

14.05 (K00,K01)

 

38

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật y sinh

 

ET2

 

-

 

-

 

-

 

60

 

55

23.15

(A00,A01,B00)

14.5 (K00,K01)

 

 

39

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên

tiến)

 

 

ET-E4

 

 

57

 

 

60

 

26.59

(A00,A01)

 

 

50

 

 

53

 

24.19 (A00,A01)

16.92

(K00,K01,K02)

 

 

40

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng thông minh và IoT

(CT tiên tiến)

 

 

ET-E9

 

 

60

 

 

60

 

26.93

(A00,A01,D28)

 

 

60

 

 

63

 

24.14 (A00,A01,D28) 14.78 (K00,K01)

 

 

41

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

 

ET- LUH

 

 

40

 

 

45

 

 

25.13

(A00,A01,D26)

 

 

30

 

 

25

 

23.15 (A00,A01,D26) 14.5 (K00,K01,K02)

 

 

42

 

 

Kỹ thuật

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương

tiện

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên

tiến)

 

 

ET- E16

 

 

40

 

 

40

 

 

26.59

(A00,A01)

 

 

70

 

 

63

 

24.71 (A00,A01)

17.73

(K00,K01,K02)

 

43

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật Y sinh (CT

tiên tiến)

 

ET-E5

 

40

 

41

25.88

(A00,A01)

 

35

 

17

23.89 (A00,A01)

15.25

(K00,K01,K02)

 

44

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

 

EE2

 

500

 

501

 

27.46

(A00,A01)

 

650

 

636

 

27.61 (A00,A01)

17.43 (K00,K01)

 

 

45

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện

(CT tiên tiến)

 

 

EE-E8

 

 

50

 

 

45

 

 

27.26

(A00,A01)

 

 

130

 

 

129

 

 

25.99 (A00,A01)

17.04

(K00,K01,K02)

 

 

 

46

 

 

 

Kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt -

Pháp PFIEV)

 

 

 

EE-EP

 

 

 

35

 

 

 

39

 

 

26.14

(A00,A01,D29)

 

 

 

35

 

 

 

23

 

 

23.99

(A00,A01,D29)

 

47

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hoá học

 

CH1

 

520

 

525

25.2

(A00,B00,D07)

 

345

 

317

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

 

48

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

 

CH- E11

 

40

 

43

 

26.4

(A00,B00,D07)

 

70

 

66

23.7 (A00,B00,D07) 15.35 (K00,K01,K02)

 

49

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật Vật liệu

 

MS1

 

250

 

261

24.65

(A00,A01,D07)

 

80

 

82

23.16

(A00,A01,D07)

14.25 (K00,K01)

 

50

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu

KHKT Vật

liệu (CT tiên tiến)

 

MS-E3

 

50

 

52

23.99

(A00,A01,D07)

 

30

 

18

23.16 (A00,A01)

14.25

(K00,K01,K02)

 

51

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

 

EV1

 

120

 

125

24.01

(A00,B00,D07)

 

40

 

29

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

52

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

PH1

150

155

25.64

(A00,A01,A02)

80

73

23.29 (A00,A01)

14.5 (K00,K01)

53

Kỹ thuật

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật hạt nhân

PH2

30

36

24.48

(A00,A01,A02)

30

14

23.29

(A00,A01,A02)

54

Kỹ thuật

Vật lý y khoa

Vật lý y khoa

PH3

40

41

25.36

(A00,A01,A02)

30

21

23.29

(A00,A01,A02)

 

55

Sản xuất

và chế biến

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

 

BF2

 

200

 

194

25.94

(A00,B00,D07)

 

200

 

206

23.35

(A00,B00,D07)

15.6 (K00,K01)

 

56

Sản xuất và chế biến

 

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

 

BF- E12

 

80

 

73

 

24.44

(A00,B00,D07)

 

50

 

39

23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01,K02)

 

57

Sản xuất và chế biến

Công nghệ dệt, may

Kỹ thuật Dệt - May

 

TX1

 

200

 

226

23.99

(A00,A01,D07)

 

100

 

101

23.1

(A00,A01,D07)

14.2 (K00,K01)

 

58

 

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh KHKT và

Công nghệ

 

FL1

 

150

 

154

 

26.39 (D01)

 

110

 

117

23.06          (D01)

16.28 (K02)

 

59

 

Nhân văn

 

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

FL2

 

70

 

73

 

26.11 (D01)

 

70

 

67

 

23.06 (D01)

 

 

60

Môi trường và bảo vệ môi

trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

EV2

 

 

40

 

 

44

 

23.53

(A00,B00,D07)

 

 

30

 

 

22

 

23.03

(A00,B00,D07)

 

TT

 

Lĩnh vực

 

Ngành

Chương trình đào tạo

Mã tuyển sinh

Năm 2021

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Tổ hợp

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Tổ hợp

 

 

1

Khoa học giáo dục và đào

tạo giáo viên

 

Công nghệ giáo dục

 

Công nghệ giáo dục

 

 

ED2

 

 

60

 

 

67

 

24.80

(A00,A01,D07)

 

 

60

 

 

51

 

23.15

(A00,A01,D01)

 

2

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

 

EM3

 

100

 

109

 

26.04

(A00,A01,D01)

 

150

 

151

25.35 (A00,A01,D01) 15.1 (K00,K01,K02)

 

3

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

Phân tích kinh doanh

(CT tiên tiến)

 

EM- E13

 

60

 

64

 

25.55

(A00,D01,D07)

 

100

 

100

24.18 (D07,A01,D01) 15.16

(K00,K01,K02)

 

 

4

 

Kinh doanh và quản lý

 

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

TROY- BA

 

 

80

 

 

85

 

23.25

(A00,A01,D01)

 

 

60

 

 

82

 

23.4

(A00,A01,D01)

 

5

Kinh doanh và quản lý

Tài chính

- Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

 

EM5

 

60

 

53

 

25.83

(A00,A01,D01)

 

100

 

95

25.2 (A00,A01,D01) 14.28

(K00,K01,K02)

 

6

Kinh doanh và quản lý

 

Kế toán

 

Kế toán

 

EM4

 

70

 

70

 

25.76

(A00,A01,D01)

 

110

 

106

25.2 (A00,A01,D01) 15.23 (K00,K01,K02)

 

7

Kinh doanh và

quản lý

Hệ thống thông tin

quản lý

Hệ thống thông tin

quản lý

 

MI2

 

60

 

72

 

27 (A00,A01)

 

110

 

104

26.54 (A00,A01)

14.44 (K00,K01)

 

8

Khoa học sự sống

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học

 

BF1

 

120

 

123

25.34

(A00,B00,D07)

 

110

 

105

23.25

(A00,B00,D07)

|14.5 (K00,K01)

 

9

 

Khoa học tự nhiên

 

Hóa học

 

Hóa học

 

CH2

 

100

 

99

 

24.96

(A00,B00,D07)

 

85

 

74

23.03

(A00,B00,D07)

|14.05 (K00,K01)

10

Toán và thống kê

Toán tin

Toán tin

MI1

120

131

27 (A00,A01)

165

163

26.45 (A00,A01)

14.43 (K00,K01)

 

11

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học máy tính

CNTT:

Khoa học Máy tính

 

IT1

 

300

 

309

 

28.43

(A00,A01)

 

320

 

337

 

22.25 (K00,K01)

 

 

12

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy

(Hoa Kỳ)

 

TROY- IT

 

 

80

 

 

116

 

25.5

(A00,A01,D01)

 

 

80

 

 

90

25.15 (A00,A01,D01) 14.02 (K00,K01,K02)

 

13

Máy tính và công

nghệ thông tin

 

Kỹ thuật máy tính

CNTT: Kỹ

thuật Máy tính

 

IT2

 

200

 

203

 

28.1 (A00,A01)

 

310

 

319

 

28.29 (A00,A01)

21.19 (K00,K01)

 

 

14

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

 

 

IT-E10

 

 

100

 

 

99

 

28.04

(A00,A01)

 

 

110

 

 

118

 

22.68

(K00,K01,K02)

 

 

15

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

An toàn thông tin

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên

tiến)

 

 

IT-E15

 

 

40

 

 

47

 

 

27.44

(A00,A01)

 

 

50

 

 

51

 

 

20.58

(K00,K01,K02)

 

16

Máy tính và công

nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

(Việt - Pháp)

 

IT-EP

 

40

 

40

 

27.19

(A00,A01,D29)

 

50

 

55

 

16.26 (K00,K01)

 

17

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

 

IT-E6

 

240

 

245

 

27.4

(A00,A01,D28)

 

370

 

370

27.25 (A00,A01,D28) 18.39 (K00,K01)

 

18

Máy tính và công

nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

(Global ICT)

 

IT-E7

 

100

 

109

 

27.85

(A00,A01)

 

120

 

121

 

21.96

(K00,K01,K02)

 

19

Công nghệ kỹ thuật

Kinh tế công nghiệp

 

Kinh tế công nghiệp

 

EM1

 

40

 

36

 

25.65

(A00,A01,D01)

 

80

 

83

24.3 (A00,A01,D01) 14.88

(K00,K01,K02)

 

20

Công nghệ kỹ thuật

Quản lý công nghiệp

 

Quản lý công nghiệp

 

EM2

 

80

 

84

 

25.75

(A00,A01,D01)

 

100

 

102

23.3 (A00,A01,D01) 17.67

(K00,K01,K02)

 

 

21

 

Công nghệ kỹ thuật

Logistics và quản chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung

ứng (CT tiên tiến)

 

EM- E14

 

 

80

 

 

84

 

26.3

(A00,A01,D07)

 

 

135

 

 

144

24.51 (D07,A01,D01) 15.03 (K00,K01,K02)

 

22

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

 

ME2

 

500

 

501

25.78

(A00,A01)

 

310

 

309

23.5   (A00,A01)

14.18 (K00,K01)

 

 

23

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí - Chế tạo máy

- hợp tác với

ĐH Griffith (Úc)

 

ME- GU

 

 

40

 

 

46

 

23.88

(A00,A01)

 

 

30

 

 

24

 

 

23.36 (A00,A01)

24

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

300

307

26.91

(A00,A01)

360

364

26.33 (A00,A01)

14.18 (K00,K01)

 

25

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

 

ME-E1

 

120

 

131

 

26.3 (A00,A01)

 

100

 

83

24.28 (A00,A01)

14.18

(K00,K01,K02)

 

 

26

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover

(Đức)

 

ME- LUH

 

 

40

 

 

51

 

25.16

(A00,A01,D26)

 

 

40

 

 

38

23.29 (A00,A01,D26) 14.18 (K00,K01,K02)

 

 

27

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN

Nagaoka (Nhật Bản)

 

ME- NUT

 

 

100

 

 

135

 

24.88

(A00,A01,D28)

 

 

60

 

 

60

23.21 (A00,A01,D28) 14.18 (K00,K01,K02)

28

Kỹ thuật

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

HE1

270

281

24.5 (A00,A01)

100

95

23.26 (A00,A01)

14.39 (K00,K01)

 

29

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí động lực

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

TE2

 

90

 

86

 

25.7 (A00,A01)

 

40

 

35

24.16 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

30

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hàng

không

Kỹ thuật Hàng không

 

TE3

 

50

 

49

26.48

(A00,A01)

 

60

 

61

24.23 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

 

31

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật hàng không

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt -

Pháp PFIEV)

 

 

TE-EP

 

 

35

 

 

33

 

 

24.76

(A00,A01,D29)

 

 

35

 

 

17

 

 

23.55

(A00,A01,D29)

32

Kỹ thuật

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

TE1

200

204

26.94

(A00,A01)

220

224

26.41 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

33

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

 

TE-E2

 

80

 

79

26.11

(A00,A01)

 

70

 

61

24.06 (A00,A01)

14.04

(K00,K01,K02)

 

34

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật In

 

Kỹ thuật in

 

CH3

 

30

 

37

24.45

(A00,B00,D07)

 

40

 

18

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

35

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật Điện

EE1

220

229

26.5 (A00,A01)

220

218

23.05 (A00,A01)

14.4 (K00,K01)

 

 

36

 

 

Kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật điện

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện

và năng lượng tái tạo

 

 

EE- E18

 

 

50

 

 

49

 

 

25.71

(A00,A01)

 

 

30

 

 

24

 

23.55 (A00,A01)

14.4

(K00,K01,K02)

 

37

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

ET1

 

480

 

470

 

26.8 (A00,A01)

 

520

 

536

24.5   (A00,A01)

14.05 (K00,K01)

 

38

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật y sinh

 

ET2

 

-

 

-

 

-

 

60

 

55

23.15

(A00,A01,B00)

14.5 (K00,K01)

 

 

39

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên

tiến)

 

 

ET-E4

 

 

57

 

 

60

 

26.59

(A00,A01)

 

 

50

 

 

53

 

24.19 (A00,A01)

16.92

(K00,K01,K02)

 

 

40

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng thông minh và IoT

(CT tiên tiến)

 

 

ET-E9

 

 

60

 

 

60

 

26.93

(A00,A01,D28)

 

 

60

 

 

63

 

24.14 (A00,A01,D28) 14.78 (K00,K01)

 

 

41

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

 

ET- LUH

 

 

40

 

 

45

 

 

25.13

(A00,A01,D26)

 

 

30

 

 

25

 

23.15 (A00,A01,D26) 14.5 (K00,K01,K02)

 

 

42

 

 

Kỹ thuật

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương

tiện

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên

tiến)

 

 

ET- E16

 

 

40

 

 

40

 

 

26.59

(A00,A01)

 

 

70

 

 

63

 

24.71 (A00,A01)

17.73

(K00,K01,K02)

 

43

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật Y sinh (CT

tiên tiến)

 

ET-E5

 

40

 

41

25.88

(A00,A01)

 

35

 

17

23.89 (A00,A01)

15.25

(K00,K01,K02)

 

44

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

 

EE2

 

500

 

501

 

27.46

(A00,A01)

 

650

 

636

 

27.61 (A00,A01)

17.43 (K00,K01)

 

 

45

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện

(CT tiên tiến)

 

 

EE-E8

 

 

50

 

 

45

 

 

27.26

(A00,A01)

 

 

130

 

 

129

 

 

25.99 (A00,A01)

17.04

(K00,K01,K02)

 

 

 

46

 

 

 

Kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt -

Pháp PFIEV)

 

 

 

EE-EP

 

 

 

35

 

 

 

39

 

 

26.14

(A00,A01,D29)

 

 

 

35

 

 

 

23

 

 

23.99

(A00,A01,D29)

 

47

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hoá học

 

CH1

 

520

 

525

25.2

(A00,B00,D07)

 

345

 

317

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

 

48

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

 

CH- E11

 

40

 

43

 

26.4

(A00,B00,D07)

 

70

 

66

23.7 (A00,B00,D07) 15.35 (K00,K01,K02)

 

49

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật Vật liệu

 

MS1

 

250

 

261

24.65

(A00,A01,D07)

 

80

 

82

23.16

(A00,A01,D07)

14.25 (K00,K01)

 

50

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu

KHKT Vật

liệu (CT tiên tiến)

 

MS-E3

 

50

 

52

23.99

(A00,A01,D07)

 

30

 

18

23.16 (A00,A01)

14.25

(K00,K01,K02)

 

51

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

 

EV1

 

120

 

125

24.01

(A00,B00,D07)

 

40

 

29

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

52

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

PH1

150

155

25.64

(A00,A01,A02)

80

73

23.29 (A00,A01)

14.5 (K00,K01)

53

Kỹ thuật

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật hạt nhân

PH2

30

36

24.48

(A00,A01,A02)

30

14

23.29

(A00,A01,A02)

54

Kỹ thuật

Vật lý y khoa

Vật lý y khoa

PH3

40

41

25.36

(A00,A01,A02)

30

21

23.29

(A00,A01,A02)

 

55

Sản xuất

và chế biến

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

 

BF2

 

200

 

194

25.94

(A00,B00,D07)

 

200

 

206

23.35

(A00,B00,D07)

15.6 (K00,K01)

 

56

Sản xuất và chế biến

 

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

 

BF- E12

 

80

 

73

 

24.44

(A00,B00,D07)

 

50

 

39

23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01,K02)

 

57

Sản xuất và chế biến

Công nghệ dệt, may

Kỹ thuật Dệt - May

 

TX1

 

200

 

226

23.99

(A00,A01,D07)

 

100

 

101

23.1

(A00,A01,D07)

14.2 (K00,K01)

 

58

 

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh KHKT và

Công nghệ

 

FL1

 

150

 

154

 

26.39 (D01)

 

110

 

117

23.06          (D01)

16.28 (K02)

 

59

 

Nhân văn

 

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

FL2

 

70

 

73

 

26.11 (D01)

 

70

 

67

 

23.06 (D01)

 

 

60

Môi trường và bảo vệ môi

trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

EV2

 

 

40

 

 

44

 

23.53

(A00,B00,D07)

 

 

30

 

 

22

 

23.03

(A00,B00,D07)

 

Đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội

Đăng ngày: 19/03/2024

Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo về đề án chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024. Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến tuyển 9.260 sinh viên, tăng chỉ tiêu 16% so với con số dự kiến trong đề án tuyển sinh năm 2023 của đại học này.

Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển hơn 9.000 chỉ tiêu

Đăng ngày: 27/02/2024

Theo thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024, Đại học Bách khoa (ĐHBK) Hà Nội tuyển hơn 9.000 chỉ tiêu.

Thông báo tuyển sinh Liên thông & Văn bằng 2 ĐẠI HỌC BKHN

Đăng ngày: 31/01/2024

Đại học Bách khoa Hà Nội tuyể sinh đào tạo Liên thông và Văn bằng 2 nhiều chuyên ngành hấp dẫn

Copy & Share

Get The Best Blog Stories into Your inbox!

Sign up for free and be the first to get notified about new posts.